Vietnamese Vocabulary
Click on letter: GT-Google Translate; GD-Google Define; H-Collins; L-Longman; M-Macmillan; O-Oxford; © or C-Cambridge
GT
GD
C
H
L
M
O
a
GT
GD
C
H
L
M
O
ability
/əˈbɪl.ɪ.ti/ = NOUN: khả năng, sức lực, tài năng, tiền sẳn có, tư cách;
USER: khả năng, khả năng, khả, năng, năng lực
GT
GD
C
H
L
M
O
able
/ˈeɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: khả năng, có đủ tư cách, có tài năng, đủ tài;
USER: thể, có thể, có khả năng, khả năng, có
GT
GD
C
H
L
M
O
about
/əˈbaʊt/ = ADVERB: xung quanh, vấn đề gì, đây đó, ước chừng, vào khoảng, gần, lần lượt, mọi chổ, độ chừng;
PREPOSITION: mọi nơi;
USER: về, khoảng, về việc, về các
GT
GD
C
H
L
M
O
accept
/əkˈsept/ = VERB: nhận, chấp nhận, bằng lòng, thu nhận, ưng thuận;
USER: chấp nhận, nhận, chấp, chấp nhận các, chấp thuận
GT
GD
C
H
L
M
O
access
/ˈæk.ses/ = NOUN: cơ hội gần, lại gần, lối vào, quyền, tới gần;
USER: truy cập, truy cập vào, truy, tiếp cận, cận
GT
GD
C
H
L
M
O
account
/əˈkaʊnt/ = NOUN: trương mục, lợi, biểu, kế toán, cải nhau, lợi ích, phép tính toán, sổ nhà băng, tường thuật, thuật lại, bản kê, sự đánh gía, sự kể lại;
VERB: giải thích, cắt nghỉa, xem như;
USER: tài khoản, tài khoản của, khoản, chiếm, tính
GT
GD
C
H
L
M
O
accurate
/ˈæk.jʊ.rət/ = ADJECTIVE: chính xác, đúng, đúng đắn, xác thực;
USER: chính xác, xác, độ chính xác
GT
GD
C
H
L
M
O
across
/əˈkrɒs/ = ADVERB: ngang qua, băng qua, đi ngang, ở bên kia, đặt vật gì ngang, hình chử thập, lội ngang, hợp thành hình chử thập;
PREPOSITION: bên kia;
USER: ngang qua, băng qua, bên kia, trên, qua
GT
GD
C
H
L
M
O
activated
/ˈaktəˌvāt/ = VERB: hoạt động;
USER: kích hoạt, hoạt, được kích hoạt, mới, viên mới
GT
GD
C
H
L
M
O
activities
/ækˈtɪv.ɪ.ti/ = NOUN: sự hoạt động, phạm vi hoạt động, sự mau mắm;
USER: hoạt động, các hoạt động, hoạt, hoạt động của, động
GT
GD
C
H
L
M
O
add
/æd/ = VERB: gia tăng, chấp thêm, nói hay viết thêm, thêm vào;
USER: thêm, thêm vào, add, gắn, thêm các
GT
GD
C
H
L
M
O
additionally
/əˈdɪʃ.ən.əl/ = USER: bổ sung, thêm, ngoài ra, Ngoài, thêm vào đó
GT
GD
C
H
L
M
O
address
/əˈdres/ = NOUN: địa chỉ, cách nói chuyện, đơn thỉnh nguyện, diển thuyết, sự tuyên bố;
VERB: biên trên bức thư;
USER: địa chỉ, địa chỉ, địa chỉ địa, địa, chỉ
GT
GD
C
H
L
M
O
addressing
/əˈdres/ = VERB: biên trên bức thư;
USER: giải quyết, địa chỉ, quyết, giải quyết các, giải
GT
GD
C
H
L
M
O
administrator
/ədˈminəˌstrātər/ = NOUN: người coi sóc, người quản lý, người trông nôm;
USER: quản trị, quản trị viên, người quản trị, quản lý, quản
GT
GD
C
H
L
M
O
adopting
/əˈdɒpt/ = VERB: nhận nuôi, chọn một nghề, làm con nuôi, nhận một đề nghị, theo một ý kiến;
USER: áp dụng, thông qua, áp, áp dụng các, chấp nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
adoption
/əˈdɒp.ʃən/ = NOUN: làm con nuôi, nhận đề nghị, sự chọn nghề, sự nhận nuôi;
USER: thông qua, áp dụng, việc áp dụng, chấp nhận, áp
GT
GD
C
H
L
M
O
advanced
/ədˈvɑːnst/ = ADJECTIVE: sự đề xướng, sự lên gía, sự tiến bộ, sự tiến tới, được thăng chức;
USER: tiên tiến, nâng cao, cao cấp, cao, tiến
GT
GD
C
H
L
M
O
advantage
/ədˈvɑːn.tɪdʒ/ = NOUN: hưởng lợi ích, mối lợi, sự thắng lớn;
VERB: lợi ích;
USER: lợi thế, lợi, lợi dụng, Ưu điểm, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
agile
/ˈædʒ.aɪl/ = ADJECTIVE: lanh lẹ, nhanh nhẹn;
USER: nhanh nhẹn, nhanh, linh hoạt, agile, linh
GT
GD
C
H
L
M
O
ai
/ˌeɪˈaɪ/ = ABBREVIATION: Bao gồm tất cả;
USER: ai, cầm, cúm gia cầm, TTNT, gia cầm
GT
GD
C
H
L
M
O
aiding
/eɪd/ = VERB: viện trợ, cứu giúp, giúp đở;
USER: trợ giúp, giúp đỡ, việc hỗ trợ, aiding
GT
GD
C
H
L
M
O
alexa
= USER: alexa, alexa xếp, của Alexa
GT
GD
C
H
L
M
O
align
/əˈlaɪn/ = VERB: dàn trận, kéo thẳng, làm cho ngay ngắn, sắp hàng;
USER: sắp xếp, gắn kết, chỉnh, gắn, phù
GT
GD
C
H
L
M
O
aligns
/əˈlaɪn/ = VERB: dàn trận, kéo thẳng, làm cho ngay ngắn, sắp hàng;
USER: gắn, thẳng hàng, căn lề, căn chỉnh, canh thẳng
GT
GD
C
H
L
M
O
all
/ɔːl/ = PRONOUN: tất cả;
ADVERB: hầu hết, lấy hết đi, toàn thể, tóm lại;
USER: tất cả, tất cả các, mọi, các, bài
GT
GD
C
H
L
M
O
allow
/əˈlaʊ/ = VERB: công nhận, thâu nạp, thâu nhận, thừa nhận, dung hứa, chuẫn hứa;
USER: cho phép, phép, cho phép các, cho, giúp
GT
GD
C
H
L
M
O
along
/əˈlɒŋ/ = ADVERB: dọc theo, để yên, không kể, không thân nhân;
USER: cùng, dọc, theo, dọc theo
GT
GD
C
H
L
M
O
already
/ɔːlˈred.i/ = ADVERB: rồi;
USER: đã, đã được, đã có, rồi, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
also
/ˈɔːl.səʊ/ = ADVERB: như vậy, thật vậy, cũng vậy;
USER: cũng, còn, cũng có, có, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
alternatives
/ôlˈtərnətiv/ = USER: lựa chọn thay thế, thay thế, giải pháp thay thế, lựa chọn, phương án
GT
GD
C
H
L
M
O
although
/ɔːlˈðəʊ/ = CONJUNCTION: chạy suốt qua, mặc dầu;
USER: mặc dù, mặc dù được, dù, tuy, nhưng
GT
GD
C
H
L
M
O
an
GT
GD
C
H
L
M
O
and
/ænd/ = CONJUNCTION: và, cùng, với;
USER: và, và các
GT
GD
C
H
L
M
O
announced
/əˈnaʊns/ = VERB: thông tri, báo cáo, báo cho biết, nhắc nhở, thông cáo;
USER: công bố, thông báo, bố, đã thông báo, đã công bố
GT
GD
C
H
L
M
O
annual
/ˈæn.ju.əl/ = ADJECTIVE: một năm, hàng năm, từng năm, cây chỉ sống một năm;
USER: hàng năm, năm, thường niên, hàng, hằng năm
GT
GD
C
H
L
M
O
another
/əˈnʌð.ər/ = ADJECTIVE: cách khác, một cái khác, người khác nửa, nữa;
PRONOUN: lẩn nhau;
USER: khác, một, nhau, nữa
GT
GD
C
H
L
M
O
answers
/ˈɑːn.sər/ = NOUN: câu đáp, câu trả lời, kháng biện, lời biện bác, đánh trả lại, phép giải, thơ phúc đáp;
USER: câu trả lời, trả lời, đáp, các câu trả lời, giải đáp
GT
GD
C
H
L
M
O
any
/ˈen.i/ = ADJECTIVE: bất cứ người nào, một vài cái gì;
ADVERB: không thể được;
PRONOUN: bất cứ ai, không có chút gi, một vài ngày nào, một vài việc gì;
USER: bất kỳ, bất cứ, nào, có, mọi
GT
GD
C
H
L
M
O
api
/ˌeɪ.piˈaɪ/ = USER: api, API của
GT
GD
C
H
L
M
O
apis
/ˌeɪ.piˈaɪ/ = USER: apis, API, các API, apis cho, API của
GT
GD
C
H
L
M
O
app
/æp/ = USER: ứng dụng, ứng, app, ứng dụng của
GT
GD
C
H
L
M
O
apple
/ˈæp.l̩/ = NOUN: táo, mối bất hòa, mối phân tranh, trái bơm;
USER: táo, apple, quả táo, của Apple, trái táo
GT
GD
C
H
L
M
O
approach
/əˈprəʊtʃ/ = NOUN: cách tiếp đải, đến gần, sắp đến, số tính phỏng chừng, tiến sát tới, sự tiến gần;
VERB: đến gần, ghé vào bờ, dò ý;
USER: phương pháp tiếp cận, cách tiếp cận, tiếp cận, phương pháp, cách
GT
GD
C
H
L
M
O
apps
/æp/ = USER: ứng dụng, các ứng dụng, ứng, Apps, Phần mềm
GT
GD
C
H
L
M
O
architectural
/ˌɑː.kɪˈtek.tʃər.əl/ = ADJECTIVE: thuộc về kiến trúc;
USER: kiến trúc, trúc, về kiến trúc, trình kiến trúc
GT
GD
C
H
L
M
O
archiving
/ˈɑː.kaɪv/ = USER: lưu trữ, trữ, lưu trữ các
GT
GD
C
H
L
M
O
are
/ɑːr/ = USER: là, được, đang, những, là những
GT
GD
C
H
L
M
O
around
/əˈraʊnd/ = ADVERB: xung quanh, chung quanh, đó đây, khắp xứ, lối chửng;
USER: xung quanh, khoảng, quanh, trên, khắp
GT
GD
C
H
L
M
O
arrive
/əˈraɪv/ = VERB: xảy ra, đến, đạt tới, tới, xảy đến, ở nơi khác đến;
USER: đến, tới, đến nơi, đi đến
GT
GD
C
H
L
M
O
as
/əz/ = ADVERB: như, chừng đó, chừng nào, chừng nấy, giống, thế mấy, về việc đó, cũng như;
USER: như, là, như là, khi, làm
GT
GD
C
H
L
M
O
ask
/ɑːsk/ = VERB: xin, hỏi, hỏi thăm, mời người nào, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin lổi người nào, xin phép người nào, yêu cầu;
USER: xin, hỏi, yêu cầu, yêu, đặt
GT
GD
C
H
L
M
O
assemble
/əˈsem.bl̩/ = VERB: tập hợp, gọi nhóm, họp lại, triệu tập;
USER: lắp ráp, lắp, ráp, tập hợp, lắp ráp các
GT
GD
C
H
L
M
O
assistant
/əˈsɪs.tənt/ = ADJECTIVE: phụ tá, giúp đở;
NOUN: trợ thủ;
USER: trợ lý, trợ, phụ tá, tá, phó
GT
GD
C
H
L
M
O
assistants
/əˈsɪs.tənt/ = USER: trợ lý, trợ, các trợ lý, phụ tá, tá
GT
GD
C
H
L
M
O
at
/ət/ = PREPOSITION: tại, khi, ở, lúc, vào, ở giửa, ở trung tâm điểm, về gì;
NOUN: a móc;
USER: khi, tại, ở, lúc, vào
GT
GD
C
H
L
M
O
audience
/ˈɔː.di.əns/ = NOUN: bái kiến, hội kiến, sự yết kiến, tiếp kiến, triều kiến;
USER: khán giả, đối tượng, tượng, thính giả, độc giả
GT
GD
C
H
L
M
O
authentication
/ɔːˈθen.tɪ.keɪt/ = NOUN: công nhận;
USER: xác thực, chứng thực, thẩm định, thực, xác
GT
GD
C
H
L
M
O
automated
/ˈɔː.tə.meɪt/ = USER: tự động, tự động hóa, tự, tự động hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
automatically
/ˌɔː.təˈmæt.ɪ.kəl.i/ = USER: tự động, sẽ tự động, tự, cách tự động, tự động được
GT
GD
C
H
L
M
O
available
/əˈveɪ.lə.bl̩/ = ADJECTIVE: có hiệu lực, có ích, có lợi, có thể dùng, rảnh rang, sẳn sàng để dùng, tiện lợi;
USER: có sẵn, sẵn, có, nao, sẵn có
GT
GD
C
H
L
M
O
average
/ˈæv.ər.ɪdʒ/ = NOUN: số trung bình, ở giửa;
ADJECTIVE: vừa phải;
VERB: lấy, tính số trung bình;
USER: trung bình, bình quân, trung bình là, số trung bình, số trung bình là
GT
GD
C
H
L
M
O
baked
/ˈsʌn.beɪkt/ = ADJECTIVE: mệt lả, nướng bằng lò, tẩy uế;
USER: nướng, nung, lò, bánh, bỏ lò
GT
GD
C
H
L
M
O
banking
/ˈbæŋ.kɪŋ/ = NOUN: tin cậy;
USER: ngân hàng, dịch vụ ngân hàng, ngân, ngân hang, vụ ngân hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
barriers
/ˈbær.i.ər/ = NOUN: cửa vào thành phố, rào chận;
USER: rào cản, các rào cản, những rào cản, hàng rào, các hàng rào
GT
GD
C
H
L
M
O
based
/-beɪst/ = VERB: căn cứ vào;
USER: dựa, theo, trụ sở, căn cứ, dựa trên
GT
GD
C
H
L
M
O
be
/biː/ = VERB: chúng nó túng tiền, nó bị giết, nó là người anh, sợ, tôi vừa viết, trời tốt, cha nó là trạng sư, để yên tôi nào, làm sao bây giờ, lạnh, thì giờ là tiền bạc;
USER: được, là, thể, có, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
because
/bɪˈkəz/ = CONJUNCTION: bởi vì, tại vì;
USER: vì, bởi vì, do, bởi
GT
GD
C
H
L
M
O
been
/biːn/ = USER: được, đã, là, bị, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
began
/bɪˈɡæn/ = VERB: bắt đầu, khởi sự;
USER: bắt đầu, đã bắt đầu, bắt, bắt đầu từ, đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
being
/ˈbiː.ɪŋ/ = USER: là, được, bị, việc, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
best
/best/ = ADJECTIVE: tốt, đẹp hơn;
VERB: phỉnh gạt, hơn;
USER: tốt nhất, nhất, tốt nhất trong, tốt, phẩm tốt nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
between
/bɪˈtwiːn/ = PREPOSITION: khoảng giữa;
USER: giữa, giữa các, từ
GT
GD
C
H
L
M
O
beyond
/biˈjɒnd/ = ADJECTIVE: ngoài ra, ở bên kia, ở xa, trừ ra;
NOUN: âm phủ, đời sống sau nầy, không tới được, ở ngoài tầm, xa lắm;
USER: ngoài, vượt, hơn, vượt quá, sau
GT
GD
C
H
L
M
O
bigger
/bɪɡ/ = USER: lớn hơn, lớn, to, to hơn
GT
GD
C
H
L
M
O
biggest
/bɪɡ/ = USER: lớn nhất, nhất, lớn, lớn nhất của, nhiều nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
billion
/ˈbɪl.jən/ = NOUN: một tỷ;
USER: tỷ, tỉ, tỷ đồng, tỷ USD, tyû
GT
GD
C
H
L
M
O
booking
/ˈbʊk.ɪŋ/ = USER: đặt phòng, đặt, phòng, đặt chỗ
GT
GD
C
H
L
M
O
boom
/buːm/ = NOUN: khoe khoan, sự phát đạt, sự tăng lên, sự vọt lên, tiếng ầm ầm, tiếng động, tiếng đùng đùng, tiếng vo vo;
VERB: gào thét, kêu vo vo, làm quảng cáo, nổ đùng đùng, rít lên, vỗ ầm ầm;
USER: bùng nổ, sự bùng nổ, phát triển vượt bậc, boom, triển vượt bậc
GT
GD
C
H
L
M
O
booming
/buːm/ = VERB: gào thét, kêu vo vo, làm quảng cáo, nổ đùng đùng, rít lên, vỗ ầm ầm;
USER: bùng nổ, đang bùng nổ, sự bùng nổ
GT
GD
C
H
L
M
O
bot
GT
GD
C
H
L
M
O
both
/bəʊθ/ = ADJECTIVE: cả hai;
ADVERB: anh và tôi;
USER: cả hai, cả, hai, cả các, đều
GT
GD
C
H
L
M
O
bots
/bɒt/ = USER: chương trình, bot, bots, chương trình thư, các bot
GT
GD
C
H
L
M
O
brand
/brænd/ = NOUN: gươm, khúc củi, nhản hiệu, cây đuốc, loại;
VERB: ghi nhớ, in dấu;
USER: thương hiệu, nhãn hiệu, hiệu, thương, thương hiệu của
GT
GD
C
H
L
M
O
branded
/brænd/ = VERB: ghi nhớ, in dấu;
USER: thương hiệu, mang nhãn hiệu, có thương hiệu, nhãn hiệu, mang thương hiệu
GT
GD
C
H
L
M
O
brands
/brænd/ = NOUN: gươm, khúc củi, nhản hiệu, cây đuốc, loại;
USER: thương hiệu, các nhãn hiệu, các thương hiệu, hiệu, nhãn hiệu
GT
GD
C
H
L
M
O
break
/breɪk/ = VERB: đập bể, bể, bẻ gảy, vở;
NOUN: bể, gảy, nứt, vở, sự cho nghỉ giải lao;
USER: phá vỡ, phá, chia, đột, vỡ
GT
GD
C
H
L
M
O
broaden
/ˈbrɔː.dən/ = VERB: làm cho rộng ra, nới rộng;
USER: mở rộng, mở rộng các, mở rộng tầm, mở rộng sự
GT
GD
C
H
L
M
O
brought
/brɔːt/ = VERB: đem lại, dẩn dắt, đem đến, đưa lại, mang đến;
USER: mang, đưa, mang lại, đã mang, đem
GT
GD
C
H
L
M
O
build
/bɪld/ = VERB: xây dựng, cất;
NOUN: kiểu kiến trúc, sự cấu tạo, sự kiến trúc;
USER: xây dựng, xây, xây dựng các, tạo, dựng
GT
GD
C
H
L
M
O
builder
/ˈbɪl.dər/ = USER: xây dựng, người xây dựng, nhà xây dựng, xây, Builder
GT
GD
C
H
L
M
O
building
/ˈbɪl.dɪŋ/ = NOUN: đóng tàu, làm nhà, tòa nhà, nhà rộng lớn có nhiều tầng, sự cất, sự kiến trúc;
USER: xây dựng, tòa nhà, tòa, nhà, xây
GT
GD
C
H
L
M
O
builds
/bɪld/ = NOUN: kiểu kiến trúc, sự cấu tạo, sự kiến trúc;
USER: xây dựng, được xây dựng, dựa, xây, xây dựng dựa
GT
GD
C
H
L
M
O
built
/ˌbɪltˈɪn/ = ADJECTIVE: được xây dựng tại;
USER: xây dựng, được xây dựng, xây, tích, tích hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
business
/ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò;
USER: kinh doanh, doanh nghiệp, doanh, thương mại, các doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
businesses
/ˈbɪz.nɪs/ = NOUN: kinh doanh, công việc, công tác, buôn bán, nghề nghiệp, thương mải, việc làm, vai trò;
USER: các doanh nghiệp, doanh nghiệp, kinh doanh, doanh, công ty
GT
GD
C
H
L
M
O
but
/bʌt/ = CONJUNCTION: nhưng, chưa chắc, mà, nhưng mà;
ADVERB: chỉ là, ở ngoài, ở phía ngoài;
USER: nhưng, mà
GT
GD
C
H
L
M
O
buzz
/bʌz/ = VERB: kêu vo vo, nói chuyện với nhau, liệng, ném;
NOUN: tiếng kêu vo vo, tiếng vù vù của phi cơ;
USER: kêu vo vo, Buzz, đồn, tiếng vang, tin đồn
GT
GD
C
H
L
M
O
by
/baɪ/ = ADVERB: qua, gần, gần đây, chút nữa;
PREPOSITION: gần, ban ngày, bằng gì, gần bên, lần lượt, ở gần;
USER: qua, bởi, bằng, của, by
GT
GD
C
H
L
M
O
came
/keɪm/ = NOUN: cây chì để hàn kiến cửa sổ;
USER: đến, đã, đi, đã đến, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
can
/kæn/ = NOUN: lon, hộp, bình đựng nước, hộp làm bằng sắt tây;
VERB: biết, bỏ, đuổi đi, vô hộp,;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
capabilities
/ˌkāpəˈbilitē/ = NOUN: khả năng, tài trí;
USER: khả năng, năng lực, năng, tính năng, các khả năng
GT
GD
C
H
L
M
O
capturing
/ˈkæp.tʃər/ = VERB: bắt, bắt được, chiếm lấy thành phố, quyến rủ người nào, làm người nào yêu mình;
USER: chụp, bắt, thu, thu giữ, nắm bắt
GT
GD
C
H
L
M
O
cases
/keɪs/ = NOUN: khi, trường hợp, cảnh ngộ, bọc, chuyện khó sử, tình cảnh, chứng bịnh, đại khái, thùng, thùng đựng hàng hóa, lúc, trường hợp đặc biệt, người bịnh, vật dùng để đựng, người bị thương, việc kiện thưa, sự tình;
USER: trường hợp, các trường hợp, trường, vụ, ca
GT
GD
C
H
L
M
O
categorizing
/ˈkatəgəˌrīz/ = VERB: chia, hạng, loại;
USER: phân loại, phân loại các, việc phân loại
GT
GD
C
H
L
M
O
certain
/ˈsɜː.tən/ = ADJECTIVE: chắc chắn, xác thực, định rỏ, đôi chút, nhất định;
NOUN: đích xác, ít nhiều;
USER: nhất định, một số, số, nào đó, chắc chắn
GT
GD
C
H
L
M
O
chain
/tʃeɪn/ = NOUN: sợi dây chuyền, dây chuyền, dây xích, khung cửi, mối quan hệ, thước dây đo đường, thước đo, câu thúc, chỉ dọc trên máy dệt, sự bó buộc;
VERB: trói người nào;
USER: chuỗi, dây chuyền, xích
GT
GD
C
H
L
M
O
channel
/ˈtʃæn.əl/ = NOUN: eo biển, đường rảnh nhỏ, đường xoi của cột, lòng sông, lạch tàu bè đi vào cảng, ống dẫn hơi dầu;
VERB: đào rảnh, kiến xoi đường, thành khe;
USER: kênh, cánh, các kênh, channel, cự
GT
GD
C
H
L
M
O
channels
/ˈtʃæn.əl/ = NOUN: eo biển, đường rảnh nhỏ, đường xoi của cột, lòng sông, lạch tàu bè đi vào cảng, ống dẫn hơi dầu;
USER: kênh, các kênh, các kênh truyền hình, các kênh truyền, kênh truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
chat
/tʃæt/ = NOUN: cuộc nói chuyện phiếm, sự chuyện trò, sự thân mật, nói chuyện nhãm;
VERB: nói bá láp;
USER: trò chuyện, chuyện, tán gẫu, nói chuyện
GT
GD
C
H
L
M
O
chatbot
GT
GD
C
H
L
M
O
chatbots
GT
GD
C
H
L
M
O
checklist
/ˈtʃek.lɪst/ = USER: danh sách kiểm tra, danh mục kiểm tra, danh mục, bảng kiểm, kiểm
GT
GD
C
H
L
M
O
choice
/tʃɔɪs/ = NOUN: sự lựa chọn, chọn lọc kỷ càng, được chọn lựa, sự ưa thích;
ADJECTIVE: quyền lựa chọn, sự tuyển lựa;
USER: sự lựa chọn, lựa chọn, chọn, lựa chọn nơi, nơi
GT
GD
C
H
L
M
O
choosing
/tʃuːz/ = VERB: chọn, lựa chọn, kén chọn, tuyển chọn;
USER: lựa chọn, chọn, việc lựa chọn, chọn lựa, cách chọn
GT
GD
C
H
L
M
O
class
/klɑːs/ = NOUN: hạng, đẳng, lớp, loại, cấp, giai cấp, giờ học, lớp học, phân loại, phân hạng, thứ;
VERB: thứ đẳng, thứ hạng;
USER: lớp, lớp học, đẳng cấp, class, cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
click
/klɪk/ = VERB: có mang, bị đánh đập, bị la mắng, kêu lẻng xẻng, đạt mục đích;
NOUN: đi đôi, kêu lạch cạch, kêu tích tắc, tiếng cạch, tiếng chắt lưởi, tiếng chép miệng, tiếng lẻng xẻng, may mắn;
USER: nhấp, nhấp vào, bấm, nhấn, kích
GT
GD
C
H
L
M
O
collection
/kəˈlek.ʃən/ = NOUN: kết hợp, sự lấy, tụ lại, thâu lại, sự chuyên chở, sự hội hợp, sự lấy lại, sự quyên tiền, sự thâu;
USER: bộ sưu tập, thu, thu thập, sưu tập, tập
GT
GD
C
H
L
M
O
combine
/kəmˈbaɪn/ = VERB: liên minh, hòa hợp, hóa hợp, hợp nhất, lập thành nghiệp đoàn, liên kết, phối hợp;
NOUN: sinh sản tổ hợp, thỏa hiệp kỷ ngệ, thỏa hiệp tài chánh;
USER: kết hợp, kết hợp các, hợp, kết, phối hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
comes
/kʌm/ = VERB: đến, xảy ra, đi tới, xảy đến, đi đến, đi lại, lên đến, lên tới;
USER: đến, đi, nói, đi kèm, xuất
GT
GD
C
H
L
M
O
coming
/ˈkʌm.ɪŋ/ = ADJECTIVE: tới, đến, gần đến, niềm nở, sắp đến, sẽ tới, vui vẽ;
USER: đến, tới, sắp tới, sắp, đi
GT
GD
C
H
L
M
O
commerce
/ˈkɒm.ɜːs/ = NOUN: buôn bán, thương nghiệp, sự giao cấu;
USER: thương mại, thương mại điện tử, thương mại điện, mại, thương
GT
GD
C
H
L
M
O
communicate
/kəˈmyo͞onəˌkāt/ = VERB: thông tri, ban thánh thể, truyền cho biết, truyền sang;
USER: giao tiếp, giao, tiếp, thông, truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
communicated
/kəˈmyo͞onəˌkāt/ = VERB: thông tri, ban thánh thể, truyền cho biết, truyền sang;
USER: thông, thông báo, truyền đạt, truyền, truyền thông
GT
GD
C
H
L
M
O
communicates
/kəˈmyo͞onəˌkāt/ = VERB: thông tri, ban thánh thể, truyền cho biết, truyền sang;
USER: giao tiếp, truyền thông, giao, liên lạc, truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
communications
/kəˌmjuː.nɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: sự giao thông;
USER: thông tin liên lạc, truyền thông, thông tin, thông, truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
companies
/ˈkʌm.pə.ni/ = NOUN: công ty, hội, bọn, đoàn thể, khách, chung đụng, chung sống, sự hội hợp;
USER: công ty, các công ty, ty, doanh nghiệp, doanh
GT
GD
C
H
L
M
O
competitive
/kəmˈpet.ɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: tánh cạnh tranh, tánh ganh đua, tánh tranh đua;
USER: cạnh tranh, cạnh tranh đối, cạnh tranh đối với, cả cạnh tranh, tính cạnh tranh
GT
GD
C
H
L
M
O
completes
/kəmˈpliːt/ = VERB: không chê được;
USER: hoàn thành, hoàn tất, hoàn, xong, thúc
GT
GD
C
H
L
M
O
complexity
/kəmˈplek.sɪ.ti/ = NOUN: mặc cảm, tự ty;
USER: phức tạp, độ phức tạp, sự phức tạp, tính phức tạp, phức tạp của
GT
GD
C
H
L
M
O
compliance
/kəmˈplaɪ.əns/ = NOUN: làm cho đúng, làm cho hợp, sự nhường nhịn;
USER: tuân thủ, việc tuân thủ, tuân, phù hợp, phù
GT
GD
C
H
L
M
O
components
/kəmˈpəʊ.nənt/ = NOUN: phần hợp thành;
USER: thành phần, các thành phần, linh kiện, phần, hợp phần
GT
GD
C
H
L
M
O
compound
/ˈkɒm.paʊnd/ = NOUN: trại, hợp tố hợp, khoảng rào;
VERB: điều chế, điều đình, hòa giải, hòa lộn, trộn lộn;
ADJECTIVE: nhịp đôi, phiền phức, phức hiệp, phức nhiểu, phức tạp, chất hỗn hợp, chữ kép, phức ngữ;
USER: hợp chất, hợp, chất, ghép, phức hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
comprehensive
= ADJECTIVE: kiến thức rộng, sự bao hàm, sự bao quát, sự nhận thức, thuộc về hiểu biết;
USER: toàn diện, diện, đầy đủ, đủ, toàn diện của
GT
GD
C
H
L
M
O
concerns
/kənˈsɜːn/ = NOUN: liên quan, quan hệ, doanh nghiệp, điều lo ngại, hảng buôn, lo lắng, một vật gì, xí nghiệp;
USER: mối quan tâm, quan tâm, quan ngại, mối quan ngại, mối quan tâm của
GT
GD
C
H
L
M
O
conforms
/kənˈfɔːm/ = VERB: theo, chiếu theo, đúng theo, làm cho đúng, làm cho hợp, phù hợp, y theo;
USER: phù hợp, phù hợp với, tuân, tuân thủ, tuân theo
GT
GD
C
H
L
M
O
connectors
/kəˈnek.tər/ = USER: kết nối, nối, đầu nối, bộ kết nối, connector
GT
GD
C
H
L
M
O
consistent
/kənˈsɪs.tənt/ = ADJECTIVE: đặc, nhứt trí, rắn chắc, thích hợp;
USER: phù hợp, nhất quán, thống nhất, quán, phù
GT
GD
C
H
L
M
O
consultant
/kənˈsʌl.tənt/ = NOUN: nhà chuyên môn;
USER: tư vấn, chuyên gia tư vấn, nhà tư vấn, cố vấn, vấn
GT
GD
C
H
L
M
O
consumer
/kənˈsjuː.mər/ = NOUN: người tiêu thụ;
USER: người tiêu dùng, tiêu dùng, của người tiêu dùng, khách hàng, tiêu thụ
GT
GD
C
H
L
M
O
consumers
/kənˈsjuː.mər/ = NOUN: người tiêu thụ;
USER: người tiêu dùng, tiêu dùng, khách hàng, hàng, tiêu thụ
GT
GD
C
H
L
M
O
content
/kənˈtent/ = NOUN: thỏa mản, vui lòng, đẹp ý, toại ý, thuận, sự bằng lòng, vật đựng;
ADJECTIVE: bằng lòng, vui thích, vừa lòng, mãn nguyện;
VERB: làm thỏa mản, làm vui lòng, làm vừa ý;
USER: nội dung, dung, nội dung của, content, hàm
GT
GD
C
H
L
M
O
context
/ˈkɒn.tekst/ = NOUN: định nghỉa bài văn, phần sau đoạn văn, phần trước đoạn văn;
USER: bối cảnh, ngữ cảnh, cảnh, hoàn cảnh, kiện
GT
GD
C
H
L
M
O
control
/kənˈtrəʊl/ = NOUN: điều khiển, sự kiểm soát, quyền lực, sự cầm lái, sự cầm lại, sự chế ngự, sự chỉ huy, sự đè nén, sự hạn chế, sự kiềm chế;
VERB: điều khiển, kiểm tra, kiểm soát, chỉ huy, đè nén, ngăn lại;
USER: kiểm soát, điều khiển, khiển, kiểm soát các, kiểm soát được
GT
GD
C
H
L
M
O
controls
/kənˈtrəʊl/ = NOUN: điều khiển, sự kiểm soát, quyền lực, sự cầm lái, sự cầm lại, sự chế ngự, sự chỉ huy, sự đè nén, sự hạn chế, sự kiềm chế;
USER: điều khiển, kiểm soát, các điều khiển, khiển, chứng
GT
GD
C
H
L
M
O
conversational
/ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən.əl/ = USER: đàm thoại, đối thoại, thoại, đàm, hội thoại
GT
GD
C
H
L
M
O
conversations
/ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən/ = NOUN: cuộc nói chuyện, đàm thoại;
USER: cuộc trò chuyện, cuộc đàm thoại, hội thoại, chuyện, cuộc
GT
GD
C
H
L
M
O
core
/kɔːr/ = NOUN: trung tâm, ruột, phần nồng cốt, ruột cây, tận đáy lòng, thành phần chính, phần ở giữa, thịt thúi ở giữa mụt nhọt, trụ giữa khuôn đúc;
VERB: lấy ở giữa;
USER: trung tâm, lõi, cốt lõi, chính, core
GT
GD
C
H
L
M
O
corporate
/ˈkɔː.pər.ət/ = ADJECTIVE: đoàn thể, lập thành;
USER: công ty, doanh nghiệp, của công ty, ty, nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
correct
/kəˈrekt/ = ADJECTIVE: không sai, đúng, chính xác, đúng luật, hợp cách, hợp thức;
VERB: khiển trách, sửa chửa, sửa phạt, trách mắng, trừng phạt, trừng trị;
USER: sửa chữa, sửa, điều chỉnh, chỉnh, đúng
GT
GD
C
H
L
M
O
cost
/kɒst/ = NOUN: gía, phí tổn, sở phí, sự dùng thì giờ;
VERB: gía, định gía, giá cả;
USER: chi phí, giá, tốn, có giá, có chi phí
GT
GD
C
H
L
M
O
could
/kʊd/ = USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
coverage
/ˈkʌv.ər.ɪdʒ/ = NOUN: bao gồm các tuổi;
USER: bảo hiểm, vùng phủ sóng, phủ sóng, bảo, phạm vi
GT
GD
C
H
L
M
O
covered
/-kʌv.əd/ = VERB: che, bao phủ, che đậy, đậy, bảo đảm;
USER: phủ, được, bao phủ, bao, bao gồm
GT
GD
C
H
L
M
O
covering
/ˈkʌv.ər.ɪŋ/ = NOUN: bao phủ, che đậy, bao gồm, bảo hộ, gồm có, giao cấu với nhau, phủ kín, che chở, chổ núp;
ADJECTIVE: đảm bảo;
USER: bao gồm, bao phủ, che, phủ, bao gồm các
GT
GD
C
H
L
M
O
create
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo, tạo ra, tạo ra các, tạo các, tạo nên
GT
GD
C
H
L
M
O
created
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo ra, tạo, được tạo ra, được tạo, lập
GT
GD
C
H
L
M
O
creates
/kriˈeɪt/ = VERB: gây nên, đóng tuồng, sáng tạo, tạo thành, làm rối loạn, phong chức;
USER: tạo ra, tạo, tạo nên, tạo ra các, sẽ tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
crisscrossing
/ˈkrɪsˌkrɔs/ = USER: Crisscrossing, dọc ngang,
GT
GD
C
H
L
M
O
crm
GT
GD
C
H
L
M
O
custom
/ˈkʌs.təm/ = NOUN: phong tục, tục lệ, khách hàng, mối hàng, tập quán, thói quen;
ADJECTIVE: thường lệ;
USER: tùy chỉnh, tuỳ chỉnh, tùy, chỉnh, tùy biến
GT
GD
C
H
L
M
O
customer
/ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua;
USER: khách hàng, của khách hàng, Customer, khách, của khách
GT
GD
C
H
L
M
O
customers
/ˈkʌs.tə.mər/ = NOUN: khách hàng, người mua;
USER: khách hàng, khách, các khách hàng, khách hàng của, cho khách hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
customize
/ˈkʌs.tə.maɪz/ = USER: tùy chỉnh, tuỳ chỉnh, chỉnh, tùy, tùy biến
GT
GD
C
H
L
M
O
customized
/ˈkʌs.tə.maɪz/ = USER: tùy chỉnh, tùy biến, tùy, hoá, chỉnh
GT
GD
C
H
L
M
O
customizing
/ˈkʌs.tə.maɪz/ = USER: tùy biến, tùy chỉnh, tùy, tùy biến các, tuỳ chỉnh
GT
GD
C
H
L
M
O
cybersecurity
/ˌsībərsiˈkyo͝oritē/ = USER: an ninh mạng, ninh mạng, ninh không gian mạng, không gian mạng, về an ninh mạng
GT
GD
C
H
L
M
O
data
/ˈdeɪ.tə/ = USER: dữ liệu, liệu, số liệu, dữ, các dữ liệu
GT
GD
C
H
L
M
O
day
/deɪ/ = NOUN: hôm nay, ngày, buổi, ban ngày, tối ngày, vừa hừng đông, vừa tảng sáng;
ADJECTIVE: suốt ngày;
USER: ngày, trong ngày, một ngày, ngày hôm, vào ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
decrease
/dɪˈkriːs/ = NOUN: bớt xuống, giảm bớt, hạ xuống;
VERB: giảm bớt, hạ lần, sụt lần;
USER: giảm, làm giảm, giảm xuống, giảm bớt, giảm đi
GT
GD
C
H
L
M
O
deliver
/dɪˈlɪv.ər/ = VERB: con đường dẩn đến, cung cấp hơi điện, đọc diển văn, giải phóng, giao hàng, nạp vật, nhường lại, phóng thích, tặng cho, tuyên án, thả;
USER: cung cấp, giao, mang, cung, phân phối
GT
GD
C
H
L
M
O
delivering
/dɪˈlɪv.ər/ = VERB: con đường dẩn đến, cung cấp hơi điện, đọc diển văn, giải phóng, giao hàng, nạp vật, nhường lại, phóng thích, tặng cho, tuyên án, thả;
USER: cung cấp, cung cấp các, việc cung cấp, cung, giao
GT
GD
C
H
L
M
O
demanding
/dɪˈmɑːn.dɪŋ/ = NOUN: sự đòi hỏi;
USER: yêu cầu, đòi hỏi, đòi, cầu, khắt khe
GT
GD
C
H
L
M
O
depending
/dɪˈpend/ = VERB: lòng thòng, tin cậy vào, tùy theo, tự lực;
USER: tùy thuộc, phụ thuộc, tùy, tuỳ, tuỳ thuộc
GT
GD
C
H
L
M
O
deploy
/dɪˈplɔɪ/ = VERB: chuyển quân, dàn quân;
USER: triển khai, triển khai các, khai
GT
GD
C
H
L
M
O
designed
/dɪˈzaɪn/ = ADJECTIVE: được thiết kế bởi;
USER: thiết kế, được thiết kế, thiết, thiết kế để, được thiết kế để
GT
GD
C
H
L
M
O
designing
/dɪˈzaɪ.nɪŋ/ = ADJECTIVE: gian xảo, hay mưu mô, quỷ quyệt, xảo trá;
USER: thiết kế, thiết kế của, việc thiết kế, thiết kế các, kế
GT
GD
C
H
L
M
O
despite
/dɪˈspaɪt/ = ADVERB: khinh thường;
NOUN: khinh rẻ;
USER: mặc dù, bất chấp, dù, cho dù, dù có
GT
GD
C
H
L
M
O
determine
/dɪˈtɜː.mɪn/ = VERB: đến kỳ, định rỏ, định trước, giải trừ, mản hạn, nhứt quyết, phân xử dứt khoát, quyết định, thủ tiêu, vạch biên giới, xác định;
USER: xác định, xác, quyết định, định, xác định xem
GT
GD
C
H
L
M
O
develop
/dɪˈvel.əp/ = VERB: khai triển, biểu lộ, khai khẩn, khuếch trương, mở mang, nở nang, tỏ ra, xổ ra, làm nẩy nở, rữa phim ảnh;
USER: phát triển, phát triển các, xây dựng, phát, triển
GT
GD
C
H
L
M
O
developed
/dɪˈvel.əpt/ = VERB: khai triển, biểu lộ, khai khẩn, khuếch trương, mở mang, nở nang, tỏ ra, xổ ra, làm nẩy nở, rữa phim ảnh;
USER: phát triển, xây dựng, được phát triển, đã phát triển, triển
GT
GD
C
H
L
M
O
developers
/dɪˈvel.ə.pər/ = NOUN: người khai khẩn, thuốc rữa hình;
USER: các nhà phát triển, phát triển, nhà phát triển
GT
GD
C
H
L
M
O
development
/dɪˈvel.əp.mənt/ = NOUN: chuyện mới lạ, khai khẩn, khai phá, khai triển, khuếch trương, sự mở mang, tiến bộ, tiến triển, làm mở mang, làm nở namg, rữa phim ảnh;
USER: phát triển, sự phát triển, triển, xây dựng, phát triển của
GT
GD
C
H
L
M
O
device
/dɪˈvaɪs/ = NOUN: cách ngôn, châm ngôn, hình vẻ tượng trưng, mưu kế, phương kế, phương sách, quỷ kế, sở thích, vật sáng chế, ý muốn, biểu hiệu trên huy chương;
USER: thiết bị, điện thoại, điện, thoại, thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
did
/dɪd/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch;
USER: đã làm, đã, làm, còn
GT
GD
C
H
L
M
O
didn
/ˈdɪd.ənt/ = USER: đã không, didn
GT
GD
C
H
L
M
O
difficult
/ˈdɪf.ɪ.kəlt/ = ADJECTIVE: khó, khó khăn, khó làm quen;
USER: khó khăn, khó, rất khó, khó có
GT
GD
C
H
L
M
O
dip
/dɪp/ = NOUN: chiều dốc, nhận xuống, sự nhúng xuống, tầm nước của thuyền, chổ đất lún, chổ đất sụp, độ nghiên của kim chỉ nam, thứ nến cây rẻ tiền, chổ đất lõm, trũng nước động ở ruộng;
VERB: bàn sơ qua, chùi sạch, đâm xuống, nhúng, sụp xuống;
USER: nhúng, ngâm, dip, giảm xuống
GT
GD
C
H
L
M
O
disillusionment
/ˌdisəˈlo͞oZHənmənt/ = USER: giác ngộ, hết mê muội, vỡ mộng, sự vỡ mộng, ảo tưởng
GT
GD
C
H
L
M
O
disrupt
/dɪsˈrʌpt/ = VERB: làm bể, phân chia;
USER: làm gián đoạn, phá vỡ, phá hoại, gián đoạn, phá vỡ các
GT
GD
C
H
L
M
O
do
/də/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi;
NOUN: cử chỉ, gian xảo, ngón lừa đảo, om sòm, tiếng ồn ào;
USER: làm, làm điều, làm gì, thực, thực hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
documents
/ˈdɒk.jʊ.mənt/ = NOUN: văn thư, bằng chứng, giấy má, tài liệu;
USER: tài liệu, các văn bản, các tài liệu, văn bản, văn
GT
GD
C
H
L
M
O
does
/dʌz/ = VERB: làm, dọn, làm xong, tốt, dọn dẹp, đóng vai, đủ rồi, hoàn thành, xếp đặt, thi hành, nấu nướng, mệt đừ, giả làm, sắp đặt, giải một bài toán, thực hành, làm phận sự, được, phiên dịch;
USER: không, làm, hiện, thực hiện, nào
GT
GD
C
H
L
M
O
doesn
GT
GD
C
H
L
M
O
done
/dʌn/ = ADJECTIVE: được rồi, hoàn thành, làm xong, ngày tàn, dọn dẹp xong, thi hành xong;
USER: thực hiện, làm, được thực hiện, hoàn, thực
GT
GD
C
H
L
M
O
door
/dɔːr/ = NOUN: cửa, cánh cửa, hấp hối, ở ngoài trời, ở nhà, xử kín;
USER: cửa, cửa, cánh cửa
GT
GD
C
H
L
M
O
double
/ˈdʌb.l̩/ = ADJECTIVE: đôi, hai, gấp đôi, hai lần, cặp;
VERB: gấp đôi, chạy bước mau, chắp đôi;
ADVERB: hai lần dài hơn;
NOUN: bản sao, hồn người chết, phòng hai người;
USER: tăng gấp đôi, gấp đôi, đôi, đúp, kích đúp
GT
GD
C
H
L
M
O
down
/daʊn/ = ADVERB: xuống, chán nản, dưới đất, ở dưới, ở phía dưới;
NOUN: lông tơ, dải cát, đụn cát, lông măng;
PREPOSITION: tóc xỏa xuống;
VERB: bắn rớt, đánh té;
USER: xuống, giảm, down, lại, hỏng
GT
GD
C
H
L
M
O
download
/ˌdaʊnˈləʊd/ = USER: tải về, tải, tải về các, tải xuống
GT
GD
C
H
L
M
O
downloads
/ˌdaʊnˈləʊd/ = USER: tải, lượt tải, tải xuống, tải về, Bản tải xuống
GT
GD
C
H
L
M
O
drive
/draɪv/ = NOUN: có nghị lực, đẩy tới, đi dạo, đường đi trong rừng, đường hầm ở mỏ, kéo theo;
VERB: bắt buộc, bắt làm nhiều việc, đánh lui quân địch, đẩy đi, điều khiển xe, đóng nọc;
USER: lái xe, lái, ổ đĩa, ổ, đẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
dubbed
/dʌb/ = VERB: đặt tên, móc mồi câu, gọi là, ngâm da bằng dầu cá;
USER: gọi, gọi là, đặt tên, đặt tên là, mệnh danh là
GT
GD
C
H
L
M
O
during
/ˈdjʊə.rɪŋ/ = PREPOSITION: trong khi, trong khoảng;
USER: trong khi, trong, trong quá trình, trong thời gian, trong suốt
GT
GD
C
H
L
M
O
e
/iː/ = NOUN: nốt mi, chữ thứ năm trong mẩu tự;
USER: e, điện tử, đ, điện, tử
GT
GD
C
H
L
M
O
each
/iːtʃ/ = ADJECTIVE: mỗi;
USER: môi, mỗi, từng, nhau, các
GT
GD
C
H
L
M
O
early
/ˈɜː.li/ = ADJECTIVE: đầu tiên, gần, rất sớm, sắp tới, sớm;
ADVERB: sớm;
USER: đầu, sớm, đầu năm, vào đầu, ban đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
earth
/ɜːθ/ = VERB: vun, đắp đất, núp, rượt theo, trốn;
NOUN: đất, trái đất, hang, địa cầu;
USER: đất, trái đất, thế gian, mặt đất, thế
GT
GD
C
H
L
M
O
easy
/ˈiː.zi/ = ADVERB: dể, dể dàng;
ADJECTIVE: khoan thai, dể dàng, bình dị, dể tánh, khinh khoái, không lo ngại, tự do, thung dung, yên lòng, yên tâm, dể dãi;
USER: dễ dàng, dễ, đơn giản, dàng, có dễ
GT
GD
C
H
L
M
O
ecosystem
/ˈekōˌsistəm,ˈēkō-/ = USER: hệ sinh thái, sinh thái, của hệ sinh thái, các hệ sinh thái, hệ thống sinh thái
GT
GD
C
H
L
M
O
ecosystems
/ˈekōˌsistəm,ˈēkō-/ = USER: hệ sinh thái, các hệ sinh thái, sinh thái, hệ thống sinh thái
GT
GD
C
H
L
M
O
elements
/ˈel.ɪ.mənt/ = NOUN: phạm vi hoạt động;
USER: các yếu tố, yếu tố, thành phần, phần, phần tử
GT
GD
C
H
L
M
O
elevate
/ˈel.ɪ.veɪt/ = VERB: nâng, đem lên cao, cất, nhắc;
USER: nâng, nâng cao, thăng, thăng hoa, elevate
GT
GD
C
H
L
M
O
email
/ˈiː.meɪl/ = USER: email, thư điện tử, email có, email của, qua email
GT
GD
C
H
L
M
O
employee
/ɪmˈplɔɪ.iː/ = NOUN: công nhân, người công nhân, người làm công;
USER: công nhân, nhân viên, lao động, nhân, viên
GT
GD
C
H
L
M
O
employees
/ɪmˈplɔɪ.iː/ = NOUN: công nhân, người công nhân, người làm công;
USER: nhân viên, người lao động, các nhân viên, lao động, nhân
GT
GD
C
H
L
M
O
enable
/ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền;
USER: cho phép, phép, giúp, kích hoạt, sử
GT
GD
C
H
L
M
O
enabling
/ɪˈneɪ.bl̩/ = VERB: cho phép, cho quyền, đủ tài, giao quyền, làm cho đủ sức, thẩm quyền;
USER: cho phép, tạo điều kiện cho, tạo điều kiện, phép, giúp
GT
GD
C
H
L
M
O
encryption
/ɪnˈkrɪpt/ = USER: mã hóa, mã hoá, mật mã, mã, hóa
GT
GD
C
H
L
M
O
end
/end/ = NOUN: đuôi, chung cuộc, chủ định, đầu, đầu cùng, kết qủa, lúc lâm chung, ý định, đầu cuối, mục đích, giới hạn, kết cuộc;
VERB: thôi, chấm dứt, chung qui, kết liểu;
USER: cuối, kết thúc, thúc, cuối cùng, cấp
GT
GD
C
H
L
M
O
engagement
/enˈgājmənt/ = NOUN: cuộc chiến đấu, hôn ước, khế ước, lể đính hôn, lời hứa, lời ước, mướn thợ, sự mộ lính, sự thuê, trận đánh;
USER: tham gia, sự tham gia, sự tham gia của, cam kết, cam
GT
GD
C
H
L
M
O
engine
/ˈen.dʒɪn/ = NOUN: động cơ, máy, cơ giới, máy móc, phương pháp, phương tiện, thủ đoạn, đầu máy xe lữa;
USER: động cơ, cơ, máy, công cụ, cụ
GT
GD
C
H
L
M
O
enlarge
/ɪnˈlɑːdʒ/ = VERB: khuếch trương, làm lớn thêm, mở mang, nở lớn ra, phóng đại, rộng ra, tăng gia, thêm lên;
USER: phóng to, mở rộng, enlarge, phóng lớn, ảnh lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
ensure
/ɪnˈʃɔːr/ = VERB: chắc chắn, bền vững, làm cho vững;
USER: đảm bảo, bảo đảm, đảm, chắc chắn, đảm bảo tính
GT
GD
C
H
L
M
O
entered
/ˈen.tər/ = VERB: vào, đi vào, bắt đầu, cho vào, ghi vào, khởi sự, biên, vô sổ;
USER: vào, nhập vào, bước vào, bước, nhập
GT
GD
C
H
L
M
O
enterprise
/ˈen.tə.praɪz/ = NOUN: gan dạ, kế hoạch khó khăn, mạo hiểm, táo bạo;
USER: doanh nghiệp, doanh, nghiệp, các doanh nghiệp
GT
GD
C
H
L
M
O
enterprises
/ˈen.tə.praɪz/ = NOUN: gan dạ, kế hoạch khó khăn, mạo hiểm, táo bạo;
USER: doanh nghiệp, các doanh nghiệp, doanh, DN, doanh nghiệp có
GT
GD
C
H
L
M
O
entities
/ˈen.tɪ.ti/ = NOUN: thực thể;
USER: các đơn vị, thực thể, đơn vị, các tổ chức, tổ chức
GT
GD
C
H
L
M
O
entrance
/ˈen.trəns/ = NOUN: đi vào, cửa vào, đường vào, lọt vào, lối vào, sự đi vào, sự len vào, sự vào, chỗ vào;
VERB: làm mê man;
USER: lối vào, lối, vào, cửa, cổng
GT
GD
C
H
L
M
O
era
/ˈɪə.rə/ = NOUN: kỷ nguyên;
USER: thời đại, thời kỳ, kỷ nguyên, thời, đại
GT
GD
C
H
L
M
O
even
/ˈiː.vən/ = ADJECTIVE: bằng, bằng nhau, bằng phẳng, phẳng, đều;
ADVERB: như nhau, cho đến;
NOUN: chiều, buổi chiều, ngang vật gì;
VERB: làm bằng, làm bằng phẳng;
USER: thậm chí, thậm chí còn, ngay cả, thậm chí cả, cả
GT
GD
C
H
L
M
O
every
/ˈev.ri/ = PRONOUN: mổi;
ADJECTIVE: hoàn toàn, tất cả;
USER: mỗi, tất cả, hàng, tất cả các, mọi
GT
GD
C
H
L
M
O
evolve
/ɪˈvɒlv/ = VERB: giải bày, giảng giải, làm bay ra, lấy căn số, mở ra, dở ra, phát triển, tiến triển, tường thuật, tường trình;
USER: phát triển, tiến hóa, tiến triển, triển, tiến hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
evolving
/ɪˈvɒlv/ = VERB: giải bày, giảng giải, làm bay ra, lấy căn số, mở ra, dở ra, phát triển, tiến triển, tường thuật, tường trình;
USER: phát triển, tiến hóa, tiến triển, đang phát triển, tiến hoá
GT
GD
C
H
L
M
O
exchange
/ɪksˈtʃeɪndʒ/ = NOUN: trao đổi, giao dịch, sự đổi, đổi chác, thị trường chứng khoán, vật đổi lẩn nhau;
VERB: trao đổi, giao dịch, đổi chác, giao hoán;
USER: ngoại tệ, ngoại, giao lưu, giá, trao đổi
GT
GD
C
H
L
M
O
experience
/ikˈspi(ə)rēəns/ = NOUN: kinh nghiệm, lịch duyệt, sự thử thách, từng trải, có nhiều kinh nghiệm;
VERB: trải qua, học hỏi, phải chịu, thí nghiệm, thừ thách;
USER: kinh nghiệm, kinh nghiệm, trải nghiệm, nghiệm, kinh nghiệm của
GT
GD
C
H
L
M
O
experimented
/ɪkˈsper.ɪ.ment/ = VERB: thực nghiệm, thí nghiệm;
USER: thử nghiệm, đã thử nghiệm, thí nghiệm, nghiệm, thí
GT
GD
C
H
L
M
O
external
/ɪkˈstɜː.nəl/ = ADJECTIVE: ngoài, bề ngoài, ngoại diện, ở nước ngoài, ở ngoài;
NOUN: việc không thiết yếu, xét theo bề ngoài;
USER: bên ngoài, ngoài, ngoại, từ bên ngoài, gắn ngoài
GT
GD
C
H
L
M
O
extracting
/ɪkˈstrækt/ = VERB: lấy, ép, ép ra, lấy căn số, lấy lên, nhổ lên, nhổ ra, rút tỉa ra, rút ra, trích một đoạn, lấy một vật khác ra;
USER: giải nén, chiết xuất, trích, nén, chiết
GT
GD
C
H
L
M
O
facilitate
/fəˈsɪl.ɪ.teɪt/ = VERB: thuận tiện, làm cho dể dàng;
USER: tạo điều kiện, tạo điều kiện cho, tạo thuận lợi, tạo thuận lợi cho, điều kiện
GT
GD
C
H
L
M
O
factor
/ˈfæk.tər/ = NOUN: hệ số, người đại lý, người mua bán, người quản lý, thừa số, yếu tố chống tia tử ngoại;
USER: yếu tố, nhân tố, tố, hệ số, hệ
GT
GD
C
H
L
M
O
failures
/ˈfeɪ.ljər/ = NOUN: không công bình, khuyết điểm, làm hỏng, người bất tài, phá sản, thất bại, thiếu sót, thi rớt, vở nợ;
USER: thất bại, những thất bại, thất bại của, lỗi, sự cố
GT
GD
C
H
L
M
O
familiarity
/fəˌmilēˈaritē,-milˈyar-/ = NOUN: tình thân mật, tình thân thiết, thônh thạo, sự đối đải ngang hàng;
USER: quen thuộc, quen, hiểu biết, làm quen, sự quen thuộc
GT
GD
C
H
L
M
O
faq
/ˌefˌeɪˈkjuː/ = USER: Thắc mắc thường gặp, faq, Hỏi đáp, mắc thường gặp, thường gặp
GT
GD
C
H
L
M
O
fatigue
/fəˈtiːɡ/ = VERB: mệt mỏi;
NOUN: làm mệt nhọc, việc khó nhọc;
USER: mệt mỏi, mỏi, sự mệt mỏi, mệt
GT
GD
C
H
L
M
O
federal
/ˈfed.ər.əl/ = ADJECTIVE: liên bang, thuộc về liên bang;
NOUN: chánh phủ liên bang, liên kết;
USER: liên bang, của liên bang, lieân bang, bang, cuûa lieân bang
GT
GD
C
H
L
M
O
fees
/fē/ = NOUN: học phí, lảnh địa, tài sản thừa kế, tiền công;
USER: lệ phí, phí, chi phí, phi, khoản phí
GT
GD
C
H
L
M
O
few
/fjuː/ = ADJECTIVE: ít, vài, rất ít;
ADVERB: ít, ít có;
NOUN: vật ít có;
USER: vài, số, ít, số ít, những
GT
GD
C
H
L
M
O
fewer
/fyo͞o/ = USER: ít hơn, ít, hơn, có ít
GT
GD
C
H
L
M
O
find
/faɪnd/ = NOUN: tìm thấy, sự khám phá;
VERB: tìm thấy, khám phá, tìm kiếm, tìm ra, nhận thấy;
USER: tìm, tìm thấy, thấy, thây, tìm kiếm
GT
GD
C
H
L
M
O
firm
/fɜːm/ = ADJECTIVE: chắc chắn, kiên cố, không thay đổi;
ADVERB: xác định;
NOUN: hảng buôn, thương hội;
VERB: làm cho vững vàng;
USER: công ty, ty, hãng, doanh nghiệp, vững chắc
GT
GD
C
H
L
M
O
five
/faɪv/ = five, five;
USER: năm, lăm
GT
GD
C
H
L
M
O
flexibility
/ˈflek.sɪ.bl̩/ = NOUN: dịu dàng, mềm dẻo;
USER: linh hoạt, tính linh hoạt, sự linh hoạt, linh, linh động
GT
GD
C
H
L
M
O
flight
/flaɪt/ = NOUN: chuyến bay, sự bay, chạy trốn, đuổi theo quân địch, khoảng đường bay, sự bay lên, sự bay vụt qua, sự bắn ra, sự đi máy bay, sự hổn loạn, sự thấm thoát, tẩu thoát, thời kỳ chia ổ, sự di chuyển của chim;
USER: chuyến bay, bay, máy bay, chuyến, các chuyến bay
GT
GD
C
H
L
M
O
flowers
/ˈflaʊ.ər/ = NOUN: hoa, bông;
USER: hoa, bông hoa, flowers, những bông hoa
GT
GD
C
H
L
M
O
focus
/ˈfəʊ.kəs/ = VERB: chỉnh hình cho đúng, sửa cho đúng, tập trung những tia sáng;
NOUN: nhắm cho đúng, sửa lại cho đúng, tiêu điểm, trung tâm điểm, nheo mắt lại nhìn rỏ;
USER: tập trung, chú trọng, tập trung vào, tập
GT
GD
C
H
L
M
O
focused
/ˈfəʊ.kəst/ = USER: tập trung, tập trung vào, chú trọng, chú
GT
GD
C
H
L
M
O
following
/ˈfɒl.əʊ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: tiếp theo;
NOUN: đoàn tùy tùng;
USER: sau, theo, sau khi, sau đây, làm theo
GT
GD
C
H
L
M
O
for
/fɔːr/ = CONJUNCTION: vì, tại vì, bởi vì;
PREPOSITION: cho việc gì, chỉ mục đích, chỉ nguyên nhân, thế, chỉ phương hướng, chỉ trong khoảng đường, chỉ ý thay, chỉ trong khoảng thời gian, đã qua rồi, sẽ tới;
USER: cho, để, cho các, đối với, với
GT
GD
C
H
L
M
O
four
/fɔːr/ = four, four;
USER: bốn, four
GT
GD
C
H
L
M
O
framework
/ˈfreɪm.wɜːk/ = NOUN: làm khung;
VERB: đóng vào khuông, lắp vào khuông;
USER: khuôn khổ, khung, framework, khung công tác
GT
GD
C
H
L
M
O
frameworks
/ˈfreɪm.wɜːk/ = NOUN: làm khung;
USER: khuôn khổ, khung, các khuôn khổ, các khung, khung công tác
GT
GD
C
H
L
M
O
from
/frɒm/ = PREPOSITION: từ, đó, từ khi, ở;
USER: từ, tư, của, khỏi, từ các
GT
GD
C
H
L
M
O
fuel
/fjʊəl/ = NOUN: nhiên liệu;
VERB: làm vội vàng, làm vụng về;
USER: nhiên liệu, nhiên liệu, nhiên, xăng, liệu
GT
GD
C
H
L
M
O
function
/ˈfʌŋk.ʃən/ = NOUN: cơ năng, chức vụ, hàm số, tác dụng;
VERB: chuyển vận;
USER: chức năng, hàm, năng, chức, function
GT
GD
C
H
L
M
O
functions
/ˈfʌŋk.ʃən/ = NOUN: cơ năng, chức vụ, hàm số, tác dụng;
USER: chức năng, các chức năng, hàm, năng, các hàm
GT
GD
C
H
L
M
O
fundamental
/ˌfəndəˈmentl/ = ADJECTIVE: căn bản, nền móng, nguyên âm, dùng làm nền tảng;
USER: cơ bản, căn bản, nền tảng, cơ, cơ bản của
GT
GD
C
H
L
M
O
future
/ˈfjuː.tʃər/ = ADJECTIVE: tương lai, thuộc về ngày sau, sẽ tới;
USER: tương lai, trong tương lai, sau, tương lai của
GT
GD
C
H
L
M
O
g
/dʒiː/ = NOUN: nốt sol, nốt thứ năm trong âm nhạc, chữ thứ bảy trong mẫu tự;
USER: g, gam
GT
GD
C
H
L
M
O
gap
/ɡæp/ = NOUN: khoảng trống, chỗ gián đoạn, chỗ thiếu sót, lỗ hổng, lỗ hở, lỗ trống;
USER: khoảng cách, chênh lệch, khoảng trống, khoảng, lỗ hổng
GT
GD
C
H
L
M
O
garnering
GT
GD
C
H
L
M
O
gate
/ɡeɪt/ = NOUN: cổng, cổng vào, cửa song sắt, cửa vào, đèo, đuổi người nào ra, khuông cửa;
USER: cửa, cổng, cửa khẩu, cánh cổng, khẩu
GT
GD
C
H
L
M
O
gathered
/ˈɡæð.ər/ = VERB: tụ họp, góp, hội họp, lượm, nắm chặt, nhặt, nhóm họp, nhóm lại, siết chặt;
USER: thu thập, tập trung, tập hợp, tập, tụ tập
GT
GD
C
H
L
M
O
get
/ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào;
NOUN: con cái, một lứa đẻ;
USER: được, có được, có, lấy, nhận được
GT
GD
C
H
L
M
O
gets
/ɡet/ = NOUN: con cái, một lứa đẻ, sự đánh trả lại;
USER: được, bị, nhận, nhận được
GT
GD
C
H
L
M
O
getting
/ɡet/ = VERB: nhận, được, nhận được, đi lấy, bắt được, bị cảm, cút đi, đánh bẩy, cấp cho, đến nơi nào, chuồn đi, đi tìm, kiếm cho, khai mỏ, mắc phải;
USER: nhận được, nhận, việc, bị, lấy
GT
GD
C
H
L
M
O
giants
/ˈdʒaɪ.ənt/ = NOUN: cây to, người khổng lồ, vật phi thường;
USER: gã khổng lồ, người khổng lồ, khổng lồ, những người khổng lồ, đại gia
GT
GD
C
H
L
M
O
giving
/ɡɪv/ = VERB: cho, ban, tặng, giúp đở, ban ân huệ, biếu, bố thí, coi chừng người nào, đặt tên, để ý, đưa vật gì, hiến, hứa lời, làm gương, làm khổ, nhường chổ, nhường đường, trao vật gì;
USER: cho, đưa ra, đưa, đem lại cho, tạo cho
GT
GD
C
H
L
M
O
go
/ɡəʊ/ = VERB: đi, đi ra, trôi qua, đi đến, đi vô, bị đuổi, cút đi, đi lại, đi lui;
NOUN: cơn sốt, khoái hoạt, vẻ hăng hái;
USER: đi, đến, hãy, tới, về
GT
GD
C
H
L
M
O
going
/ˈɡəʊ.ɪŋ/ = ADJECTIVE: đi lên, đi vào;
NOUN: làm việc, nghỉ ngơi;
USER: đi, sẽ, xảy, ra, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
good
/ɡʊd/ = ADJECTIVE: giỏi, tốt, điều thiện, hoàn tất, hoàn hảo, không xấu, tốt đẹp, tốt lành, tuyệt mỷ, được;
USER: tốt, good, có, tốt đẹp
GT
GD
C
H
L
M
O
ground
/ɡraʊnd/ = NOUN: đất, mặt đất, dưới đất, căn cứ, ăn chắc, biết chắc chắn, cặn rượu;
VERB: dựa, căn cứ vào, chủ yếu, cốt yếu, hạ xuống đất;
USER: mặt đất, đất, mặt bằng, mặt, trệt
GT
GD
C
H
L
M
O
growth
/ɡrəʊθ/ = NOUN: tăng gia, khuếch trương, mở mang, phát dục, sanh trưởng, sự lớn lêm, sự tăng thêm;
USER: tăng trưởng, tốc độ tăng trưởng, phát triển, sự phát triển, tăng
GT
GD
C
H
L
M
O
guide
/ɡaɪd/ = NOUN: hướng đạo, chỉ đường, lính đi dọ đường, máy điều chỉnh, máy định động, máy tiết chế, người hướng đạo, người dẫn đường;
VERB: hướng đạo, chỉ đường, dắt, dẫn, hướng dẫn, dẫn đường;
USER: hướng dẫn, dẫn, hướng, hướng dẫn các, hướng dẫn cho
GT
GD
C
H
L
M
O
half
/hɑːf/ = NOUN: bán phần, một nữa, phân nữa;
ADVERB: rưỡi;
ADJECTIVE: nữa;
USER: một nửa, nửa, giảm nửa, hiệp, rưỡi
GT
GD
C
H
L
M
O
handful
/ˈhænd.fʊl/ = NOUN: làm khó chịu, một nắm, việc làm phiền;
USER: số ít, số, nắm, ít, vài
GT
GD
C
H
L
M
O
handle
/ˈhæn.dəl/ = VERB: chỉ huy, dùng, lắp cán, mó, rờ, sai khiến, vận dụng, sờ;
NOUN: cán chổi, gọng xe bù ột, quai bình đựng nước, quai va li, tay cầm, tay vặn, thùng trái cây;
USER: xử lý, xử lý các, giải quyết, xử, quản lý
GT
GD
C
H
L
M
O
harder
/hɑːd/ = USER: khó khăn hơn, khó, khó khăn, khó hơn, hơn
GT
GD
C
H
L
M
O
has
/hæz/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
USER: có, đã, đã có
GT
GD
C
H
L
M
O
have
/hæv/ = VERB: có, lường gạt, qủa quyết, nhận chắc;
NOUN: sự gian lận;
USER: có, phải, đã
GT
GD
C
H
L
M
O
haven
/ˈheɪ.vən/ = NOUN: hải cảng, trú ẩn;
USER: thiên đường, nơi trú ẩn, nơi ẩn náu, trú ẩn, nơi
GT
GD
C
H
L
M
O
heard
/hɪər/ = VERB: nhận;
USER: nghe, nghe nói, nghe thấy, đã nghe, nghe được
GT
GD
C
H
L
M
O
help
/help/ = VERB: giúp, cản trở, đưa, ngăn trở, dọn, giúp đỡ;
NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ;
USER: giúp, giúp đỡ, giúp các, trợ giúp, giúp cho
GT
GD
C
H
L
M
O
helpful
/ˈhelp.fəl/ = ADJECTIVE: hay giúp đỡ;
USER: hữu ích, ích, giúp, có ích, helpful
GT
GD
C
H
L
M
O
helping
/ˈhel.pɪŋ/ = NOUN: một phần, phần ăn phụ, phần ăn thêm;
USER: giúp đỡ, giúp, việc giúp, giúp các, việc giúp đỡ
GT
GD
C
H
L
M
O
helps
/help/ = NOUN: đầy tớ gái, sự giúp đỡ;
USER: giúp, sẽ giúp, giúp các, giúp cho, giúp đỡ
GT
GD
C
H
L
M
O
host
/həʊst/ = NOUN: bánh thánh, chủ khách sạn, chủ nhà, chủ nhân, một nhóm, một số đông, chủ lữ điếm, chủ lữ quán;
VERB: nhóm người, tốp người;
USER: máy chủ, chủ, chủ nhà, máy chủ lưu trữ, máy
GT
GD
C
H
L
M
O
how
/haʊ/ = ADVERB: sao, làm sao;
NOUN: gò, mô đất;
USER: sao, làm thế nào, cách, thế nào, như thế nào
GT
GD
C
H
L
M
O
ideally
/aɪˈdɪə.li/ = ADVERB: sự trình bày, ý kiến;
USER: lý tưởng, tưởng, Lý tưởng nhất, Lý tưởng nhất là, lý tưởng là
GT
GD
C
H
L
M
O
if
/ɪf/ = CONJUNCTION: như, nếu, nhược bằng, vì như;
USER: nếu, khi, nếu có
GT
GD
C
H
L
M
O
implementation
/ˈɪm.plɪ.ment/ = NOUN: đầy đủ, hoàn thành, sự hoàn tất, thêm vào;
USER: thực hiện, triển khai thực hiện, thực, thi, việc thực hiện
GT
GD
C
H
L
M
O
important
/ɪmˈpɔː.tənt/ = ADJECTIVE: quan trọng, trọng đại, khẩn yếu, trọng yếu;
USER: quan trọng, quan trọng, trọng, quan, rất quan trọng
GT
GD
C
H
L
M
O
impossible
/ɪmˈpɒs.ɪ.bl̩/ = ADJECTIVE: không thể được, khó làm được, không thích đáng, việc khó khăn;
USER: không thể, không, thể, như không thể, là không thể
GT
GD
C
H
L
M
O
in
/ɪn/ = PREPOSITION: trong, tại, ở, ở trong, vào, nhân vì, vào năm, vì lẻ;
ADVERB: ở nhà, gồm;
USER: trong, ở, tại, vào, năm
GT
GD
C
H
L
M
O
include
/ɪnˈkluːd/ = VERB: bao gồm, bao hàm, gồm có;
USER: bao gồm, bao gồm các, gồm, có, gồm có
GT
GD
C
H
L
M
O
includes
/ɪnˈkluːd/ = USER: bao gồm, bao gồm các, bao gồm cả, gồm, có
GT
GD
C
H
L
M
O
increase
/ɪnˈkriːs/ = VERB: tăng lên, thêm, tăng gia, lớn thêm, làm nhiều thêm;
NOUN: sự lên giá, sự tăng thêm, sự thêm, tăng thêm tốc lực;
USER: tăng lên, thêm, tăng, làm tăng, gia tăng
GT
GD
C
H
L
M
O
increasingly
/ɪnˈkriː.sɪŋ.li/ = ADVERB: lên;
USER: lên, ngày càng, càng, ngày càng được, ngày càng tăng
GT
GD
C
H
L
M
O
individual
/ˌindəˈvijəwəl/ = ADJECTIVE: riêng biệt, cá nhân, đời tư, thuộc về cá nhân, có tính đặc biệt;
NOUN: cá nhân, người, đời sống riêng tư, một người;
USER: cá nhân, riêng, riêng lẻ, cá, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
industry
/ˈɪn.də.stri/ = NOUN: sở chế tạo, xưởng công nghiệp, sự chuyên cần, sự hết lòng, sự siêng năng;
USER: ngành công nghiệp, công nghiệp, ngành, nghiệp, công
GT
GD
C
H
L
M
O
information
/ˌɪn.fəˈmeɪ.ʃən/ = NOUN: học thức, hỏi thăm, tin tức, sự điều tra, sự hiểu biết;
USER: thông tin, các thông tin, tin, thông, những thông tin
GT
GD
C
H
L
M
O
inputs
/ˈɪn.pʊt/ = NOUN: đặt vào trong, nguồn điện ở bên trong;
USER: đầu vào, nguyên liệu đầu vào, yếu tố đầu vào, các đầu vào, đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
inquiry
/ɪnˈkwaɪə.ri/ = NOUN: dò thăm tin tức, sự điều tra, sừ hỏi thăm, sự dò xét, sự tìm tòi, lấy tin tức về người nào, sự thẫm vấn;
USER: điều tra, cuộc điều tra, tra, yêu cầu, hỏi
GT
GD
C
H
L
M
O
inside
/ɪnˈsaɪd/ = NOUN: trong, ở trong, phía trong, ẩn tình, giấy tốt, phần trong, phía trong nhà, phía trong xe, ruột;
ADJECTIVE: ở bên trong;
ADVERB: ở trong;
USER: trong, bên trong, bên, vào trong
GT
GD
C
H
L
M
O
integrate
/ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = VERB: làm cho đủ, lấy tích phân, liên hợp, phối hợp các thành phần lại, thêm, thêm vào cho đủ;
USER: tích hợp, hội nhập, lồng ghép, hợp, tích hợp các
GT
GD
C
H
L
M
O
integration
/ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/ = NOUN: cách lấy tích phân, sự hoàn toàn, sự liên hợp, sự nguyên vẹn;
USER: hội nhập, tích hợp, nhập, hợp, tích
GT
GD
C
H
L
M
O
integrations
= NOUN: cách lấy tích phân, sự hoàn toàn, sự liên hợp, sự nguyên vẹn;
USER: tích hợp, Integrations, các tích hợp, sự tích hợp, khả năng tích hợp,
GT
GD
C
H
L
M
O
integrator
/ˈɪntɪɡreɪtər/ = NOUN: máy tích phân, diện tích kế;
USER: tích hợp, integrator, nhà tích hợp
GT
GD
C
H
L
M
O
intelligence
/inˈtelijəns/ = NOUN: sự khôn ngoan, sự lanh lợi, sự lanh trí, sự minh mẩn, sự sáng suốt, sự thông minh, tin tức;
USER: trí thông minh, thông minh, tình báo, thông tin tình báo, tình
GT
GD
C
H
L
M
O
intent
/ɪnˈtent/ = NOUN: mục tiêu, mục đích, ý chiến, ý định, ý muốn;
ADJECTIVE: hăng hái, kịch liệt, thèm khát, thèm muốn, mãnh liệt;
USER: Mục đích, ý định, ý, ý định của, đích
GT
GD
C
H
L
M
O
interact
/ˌɪn.təˈrækt/ = NOUN: sự hòa đồng, sự hổ tương, sự dung hòa, tác dụng lẩn nhau;
USER: tương tác, giao, tác, giao tiếp, tiếp xúc
GT
GD
C
H
L
M
O
interaction
/ˌɪn.təˈræk.ʃən/ = NOUN: hổ tương tác dụng;
USER: tương tác, sự tương tác, tác, giao, giao tiếp
GT
GD
C
H
L
M
O
internal
/ɪnˈtɜː.nəl/ = ADJECTIVE: ở trong, trong thâm tâm;
NOUN: sự nội thương;
USER: nội bộ, nội, trong, bên, bên trong
GT
GD
C
H
L
M
O
into
/ˈɪn.tuː/ = PREPOSITION: trong, vô trong, ở trong;
USER: trong, vào, thành, sang, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
intuitive
/ɪnˈtjuː.ɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: thuộc về, trực giác;
USER: trực quan, trực giác, trực
GT
GD
C
H
L
M
O
is
/ɪz/ = USER: là, đang, có, được, is
GT
GD
C
H
L
M
O
isn
GT
GD
C
H
L
M
O
issues
/ˈɪʃ.uː/ = USER: vấn đề, các vấn đề, những vấn đề, vấn đề về, vấn đề này
GT
GD
C
H
L
M
O
it
/ɪt/ = PRONOUN: nó;
USER: nó, đó, có, nó có, này
GT
GD
C
H
L
M
O
its
/ɪts/ = PRONOUN: của nó;
USER: của nó, nó, của mình, của, mình
GT
GD
C
H
L
M
O
just
/dʒʌst/ = ADVERB: đúng, chính;
ADJECTIVE: công bằng;
USER: chỉ, chỉ cần, chỉ là, vừa, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
kind
/kaɪnd/ = NOUN: loại, giống, chủng loại, hạng, loài;
ADJECTIVE: tốt quá, tử tế, âu yếm, có hảo tâm, có lòng tốt, hảo ý, đa tình;
USER: loại, các loại, kiểu, loại hình, vật
GT
GD
C
H
L
M
O
know
/nəʊ/ = VERB: biết, hiểu biết, nhận biết, nhận ra, phân biệt;
USER: biết, hiểu, biết những
GT
GD
C
H
L
M
O
lack
/læk/ = VERB: thiếu thốn, túng thiếu;
NOUN: túng thiếu, không có đủ, sự túng thiếu, sự thiếu thốn, tình trạng thiếu;
USER: thiếu, sự thiếu, việc thiếu, thiếu sự, thiếu hụt
GT
GD
C
H
L
M
O
language
/ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ = NOUN: tiếng, cách phát biểu tư tưởng, tiếng nói của một dân tộc, tiếng riêng của một nghề, ngôn ngữ;
USER: ngôn ngư, ngôn ngữ, tiếng, ngữ, ngôn ngữ của
GT
GD
C
H
L
M
O
large
/lɑːdʒ/ = ADJECTIVE: to, rộng, lớn, rộng rải, khoan hồng, nhiều, quyền hành rộng rải, tư tưởng rộng rải;
ADVERB: rộng, lớn, nhiều;
USER: to, lớn, lượng lớn, rộng, nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
largely
/ˈlɑːdʒ.li/ = ADVERB: quảng đại, rộng rải, tổng quát;
USER: phần lớn, chủ yếu, phần lớn là, chủ yếu là, lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
largest
/lɑːdʒ/ = USER: lớn nhất, lớn, nhất, lớn nhất của
GT
GD
C
H
L
M
O
last
/lɑːst/ = VERB: lâu, kéo dài, tồn tại;
ADJECTIVE: cuối cùng, chót hết, kết cuộc, rốt cuộc;
ADVERB: lần chót, lần cuối cùng;
NOUN: đến cùng, đến giờ chót, lần sau cùng;
USER: cuối cùng, cuối, nhất, mới, trước
GT
GD
C
H
L
M
O
learns
/lɜːn/ = VERB: học hỏi, học tập, báo cho biết, dạy, luyện tập, trau dồi;
USER: học, biết, học được, biết được, học hỏi
GT
GD
C
H
L
M
O
left
/left/ = NOUN: bên trái, trái, tả phái;
ADJECTIVE: phía tả, phía trái;
ADVERB: xoay bên trái;
USER: lại, để lại, trái, rời, bỏ
GT
GD
C
H
L
M
O
leverage
/ˈliː.vər.ɪdʒ/ = NOUN: làm lợi cho người, sự nện xuống, sức mạnh của đòn cân, sức mạnh của xà beng;
USER: đòn bẩy, tận dụng, thúc đẩy, tận, dụng đòn bẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
life
/laɪf/ = NOUN: đời sống, sanh hoạt, sanh mạng, sanh tồn, sự sống, sự tồn tại, tiểu sử;
USER: cuộc sống, đời sống, cuộc đời, sống, đời
GT
GD
C
H
L
M
O
like
/laɪk/ = ADJECTIVE: như, như nhau, giống, giống nhau, thật giống;
PREPOSITION: như;
VERB: thích, có thiện cảm;
ADVERB: giống như, cũng như;
NOUN: như khuôn đúc, sở thích, vật giống nhau, người giống nhau;
USER: như, giống như, như thế, thích, giống
GT
GD
C
H
L
M
O
limitations
/ˌlɪm.ɪˈteɪ.ʃən/ = NOUN: sự giới hạn, sự hạn chế, sự hạn định, sự hiểu biết, thời hạn, thời kỳ có hiệu lực;
USER: hạn chế, những hạn chế, giới hạn, hiệu, những giới hạn
GT
GD
C
H
L
M
O
limited
/ˈlɪm.ɪ.tɪd/ = ADJECTIVE: có hạn;
USER: hạn chế, hạn, giới hạn, Biến, có giới hạn
GT
GD
C
H
L
M
O
linkages
/ˈlɪŋ.kɪdʒ/ = NOUN: sự liên kết, sự nối, sự nối liền, sự nối tiếp;
USER: mối liên kết, liên kết, các mối liên kết, mối quan hệ, mối liên hệ
GT
GD
C
H
L
M
O
list
/lɪst/ = NOUN: danh sách, bìa vải, mép vải, mục lục;
VERB: ghi vào sổ, trám khe hở, nghe;
USER: danh sách, danh mục, danh, Thành, danh sách thành
GT
GD
C
H
L
M
O
live
/lɪv/ = ADJECTIVE: sống, đầy sinh khí, đầy sinh lực, linh động, linh hoạt;
VERB: sống, ở, ăn tiêu xa xí, trú ngụ, xài lớn;
ADVERB: cuộc sống;
USER: sống, sinh sống, đang sống, trực tiếp
GT
GD
C
H
L
M
O
logging
/ˈlɒɡ.ɪŋ/ = NOUN: sự khai khẩn rừng núi;
USER: đăng nhập, khai thác gỗ, đăng, ghi, khai thác
GT
GD
C
H
L
M
O
look
/lʊk/ = VERB: xem, nhìn, coi đây, có vẻ, nhìn thẳng, thấy, giống như;
NOUN: vẻ, bề ngoài, dáng điệu, ngó, sự nhìn, vẻ mặt tốt;
USER: xem, nhìn, tìm, trông, xem xét
GT
GD
C
H
L
M
O
lot
/lɒt/ = VERB: chia lô, chia hàng hóa, chia phần, chia ra khoảng đất;
ADVERB: nhiều;
NOUN: điều may rủi, đứa vô loại, phần số, một lô đất, rất nhiều, một lô hàng, số mạng;
USER: rất nhiều, nhiều, rất, lô
GT
GD
C
H
L
M
O
lynch
/lɪntʃ/ = NOUN: hành hình tại chổ, xử tội theo kiểu lynch law;
USER: hành hình tại chổ, lynch, xử tội theo kiểu lynch law
GT
GD
C
H
L
M
O
maintain
/meɪnˈteɪn/ = VERB: bảo tồn, bảo tồn danh dự, cung cấp, ủng hộ, duy trì, giữ bình tỉnh, giữ gìn, giữ gìn thanh danh, giữ im lặng;
USER: duy trì, giữ, duy trì các, bảo trì, duy trì sự
GT
GD
C
H
L
M
O
majority
/məˈdʒɒr.ə.ti/ = NOUN: đa số, phần đông, phần nhiều;
USER: đa số, phần lớn, đa, lớn, phần
GT
GD
C
H
L
M
O
make
/meɪk/ = VERB: làm, làm ra, ăn cắp, chế tạo, đạt được mục đích, đi đến;
NOUN: dấu, cho tiếp xúc, dấu hiệu, chế tạo, hình vóc, bề cao;
USER: làm, thực hiện, làm cho, thực, tạo
GT
GD
C
H
L
M
O
management
/ˈmæn.ɪdʒ.mənt/ = NOUN: khôn khéo, tài khéo léo, vận dụng, giám đốc một công việc, sự cầm, sự coi sóc, sự điều khiển công cuộc khai thác, sự quản lý, sự trông nom;
USER: quản lý, quản, quản trị, lý
GT
GD
C
H
L
M
O
manager
/ˈmæn.ɪ.dʒər/ = NOUN: người quản lý, giám đốc, người trông nom, người điều hành công việc;
USER: quản lý, giám đốc, người quản lý, đốc, manager
GT
GD
C
H
L
M
O
managing
/ˈmanij/ = ADJECTIVE: coi sóc, giám đốc, quản lý;
USER: quản lý, quản lý các, quản, chủ quản, việc quản lý
GT
GD
C
H
L
M
O
manner
/ˈmæn.ər/ = NOUN: cách làm việc gì, lối, phương pháp, thói quen;
USER: cách, cách thức, theo cách, thức, theo cách thức
GT
GD
C
H
L
M
O
many
/ˈmen.i/ = ADJECTIVE: nhiều, vô số, số nhiều;
USER: nhiều, rất nhiều, nhiêu, nhiều người, các
GT
GD
C
H
L
M
O
market
/ˈmɑː.kɪt/ = NOUN: chợ, thị trường, chợ gia súc, giá thị trường, sự buôn bán;
VERB: bán, đi chợ, đi mua đồ, kiếm thị trường cho hàng hóa;
USER: thị trường, thị, trên thị trường, chợ, của thị trường
GT
GD
C
H
L
M
O
marketing
/ˈmɑː.kɪ.tɪŋ/ = NOUN: chợ, thị trường, nơi buôn bán;
USER: tiếp thị, thị, marketing, thị trường
GT
GD
C
H
L
M
O
mass
/mæs/ = ADJECTIVE: số đông;
NOUN: đoàn đông, lể mi sa, số nhiều, một đống, một khối, quần chúng, lể tế của công giáo;
VERB: chất thành đống, tập trung, tựu hợp;
USER: khối lượng, hàng loạt, khối, đại chúng, tin đại chúng
GT
GD
C
H
L
M
O
may
/meɪ/ = USER: may-auxiliary verb, may, may;
USER: có thể, thể
GT
GD
C
H
L
M
O
mean
/miːn/ = ADJECTIVE: trung bình, bậc trung, bần cùng, hèn mọn, trung độ;
NOUN: cách sanh nhai, chiết trung, phương kế, phương pháp, thủ đoạn, trung dung, phương sách;
USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, là
GT
GD
C
H
L
M
O
meaning
/mēn/ = ADJECTIVE: có hảo ý, có ý tốt, đầy ý nghĩa;
USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, ý nghĩa
GT
GD
C
H
L
M
O
means
/miːnz/ = NOUN: ý nghỉa, trung bình;
USER: có nghĩa là, có nghĩa, nghĩa, nghĩa là, là
GT
GD
C
H
L
M
O
media
/ˈmiː.di.ə/ = NOUN: bì mạc;
USER: phương tiện truyền thông, truyền thông, phương tiện, media, phương tiện truyền
GT
GD
C
H
L
M
O
message
/ˈmes.ɪdʒ/ = NOUN: thông điệp, tin nhắn, thơ tín, việc nhờ làm, việc sai làm, việc ủy thác;
VERB: gởi, chuyển giao, truyền tin;
USER: tin nhắn, nhắn, tin, thông điệp, nhắn tin
GT
GD
C
H
L
M
O
messages
/ˈmes.ɪdʒ/ = NOUN: thông điệp, tin nhắn, thơ tín, việc nhờ làm, việc sai làm, việc ủy thác;
USER: thông điệp, thông báo, điệp, bài viết, tin
GT
GD
C
H
L
M
O
messaging
/ˌɪn.stənt ˈmes.ɪ.dʒɪŋ/ = VERB: gởi, chuyển giao, truyền tin;
USER: tin nhắn, gửi tin nhắn, nhắn tin, nhắn, tin
GT
GD
C
H
L
M
O
messenger
/ˈmes.ɪn.dʒər/ = NOUN: người báo tin, người chuyển giao, người đem tin, sứ giả, tùy phái, thông tín viên;
USER: tin nhắn, tin, Messenger, đưa tin, sứ giả
GT
GD
C
H
L
M
O
might
/maɪt/ = NOUN: sức lực, sức mạnh, thế lực, phi thường
GT
GD
C
H
L
M
O
mobile
/ˈməʊ.baɪl/ = ADJECTIVE: di động, lưu động, tánh hay thay đổi, không ở một chổ;
NOUN: người hay thay đổi;
USER: di động, di động, thoại di động, điện thoại di động, di
GT
GD
C
H
L
M
O
money
/ˈmʌn.i/ = NOUN: tiền, tiền bạc, tiền của, tiền tệ, tiền vốn;
USER: tiền, tiền bỏ ra, tiền bỏ, tiên, tiền bạc
GT
GD
C
H
L
M
O
month
/mʌnθ/ = NOUN: tháng;
USER: tháng, month, trong tháng, vào tháng, thaùng
GT
GD
C
H
L
M
O
more
/mɔːr/ = ADJECTIVE: hơn, hơn nhiều;
ADVERB: hơn, thêm, hơn nữa, thêm nữa;
USER: hơn, thêm, nhiều, nhiều hơn, biết thêm
GT
GD
C
H
L
M
O
most
/məʊst/ = ADJECTIVE: hơn hết, hơn nhứt, nhiều hơn hết;
ADVERB: hơn hết, kỳ lạ, rất, thật kỳ dị;
USER: nhất, hầu hết, hầu hết các, nhiều nhất, phần lớn
GT
GD
C
H
L
M
O
much
/mʌtʃ/ = ADJECTIVE: nhiều;
ADVERB: nhiều lắm, rất nhiều;
USER: nhiều, nhiêu, hơn, hơn nhiều, rất nhiều
GT
GD
C
H
L
M
O
multi
/mʌl.ti-/ = PREFIX: có nghĩa là nhiều;
USER: đa, nhiều, multi
GT
GD
C
H
L
M
O
multiple
/ˈmʌl.tɪ.pl̩/ = ADJECTIVE: bội, nhiều, có nhiều bộ phận, phức, kép;
NOUN: nhiều phần;
USER: nhiều, đa
GT
GD
C
H
L
M
O
must
/mʌst/ = USER: must-auxiliary verb, must, must, cuồng loạn, meo, mốc, nổi cơn giận, rượu chưa lên men, rượu mới;
USER: phải, phaûi
GT
GD
C
H
L
M
O
native
/ˈneɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: tự nhiên, cây, thiên nhiên, bẩm sinh, thiên bẩm, vật thổ sản, thiên phú, thuộc về nơi sanh đẻ;
NOUN: thổ dân, thổ sản, dân bổn xứ, người sanh ở một nước, quê quán ở một nước;
USER: bản địa, nguồn gốc, bản, có nguồn gốc, địa
GT
GD
C
H
L
M
O
natural
/ˈnætʃ.ər.əl/ = NOUN: đương nhiên, thiên tư, âm nốt tự nhiên, cố nhiên, dấu bê ca, người đần độn từ lúc mới sanh, người ngu từ lúc mới sanh;
ADJECTIVE: bẩm sinh, thiên bẩm, thiên phú, thuộc về tự nhiên, thuộc về thiên nhiên;
USER: tự nhiên, thiên nhiên, nguyên, nguyên thiên nhiên, nhiên
GT
GD
C
H
L
M
O
nearly
/ˈnɪə.li/ = ADVERB: giống hệt, giống lắm;
USER: gần, gần như, hầu, khoảng
GT
GD
C
H
L
M
O
necessary
/ˈnes.ə.ser.i/ = ADJECTIVE: cần thiết, cần, nếu cần, tất yếu, thiết yếu, cần phải làm việc gì;
NOUN: đồ cần dùng, không thể tránh được, tất nhiên;
USER: cần thiết, cần, thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
need
/niːd/ = NOUN: lúc hoạn nạn, lúc khốn khổ, nhu cầu, nhu yếu, sự cần dùng, tình cảnh, tình trạng nghèo khổ, thiếu thốn;
USER: cần, cần phải, phải, cần thiết
GT
GD
C
H
L
M
O
needs
/nēd/ = ADVERB: cần thiết, tất yếu, dù thế nào tôi cũng phải;
NOUN: bần cùng;
USER: nhu cầu, các nhu cầu, nhu cầu của, với nhu cầu, cần
GT
GD
C
H
L
M
O
new
/njuː/ = ADJECTIVE: tân, mới, chưa dùng đến, mới lạ, mới làm ra, mới mẻ;
USER: mới, mới của, new
GT
GD
C
H
L
M
O
news
/njuːz/ = NOUN: tin tức, tin vắn, tin vặt, tin phóng sự trên báo;
USER: tin tức, tin, thông tin, news, tức
GT
GD
C
H
L
M
O
nine
/naɪn/ = nine, nine;
USER: chín, nine
GT
GD
C
H
L
M
O
nlp
= USER: NLP, NLP có,
GT
GD
C
H
L
M
O
no
/nəʊ/ = ADJECTIVE: không, không hẳn, không chút gì, không chút nào, tuyệt không;
USER: không, không có, có, chưa co, chưa
GT
GD
C
H
L
M
O
not
/nɒt/ = ADVERB: không;
USER: không, không phải, chưa, không được, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
number
/ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số;
VERB: đếm, ghi số, kể vào, liệt vào;
USER: số, số lượng, nhiều, con số
GT
GD
C
H
L
M
O
numbers
/ˈnʌm.bər/ = NOUN: số, đám người, đoàn người, nhóm người, số báo, số hiệu, số người, số nhà, toán người, chữ số;
USER: số, con số, số lượng, các số, số điện thoại
GT
GD
C
H
L
M
O
numerous
/ˈnjuː.mə.rəs/ = ADJECTIVE: nhiều;
USER: nhiều, rất nhiều, vô số, vô, hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
of
/əv/ = PREPOSITION: của;
USER: của, của, các, trong, về
GT
GD
C
H
L
M
O
offer
/ˈɒf.ər/ = VERB: biếu, cung hiến, tặng;
NOUN: cung hiến, sự biếu, sự dâng, sự cho, sự đề nghị, sự tặng;
USER: cung cấp, cung cấp cho, đưa, cung cấp các, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
on
/ɒn/ = PREPOSITION: trên, gần;
ADVERB: tiếp tục;
USER: trên, vào, về, vao, ngày
GT
GD
C
H
L
M
O
once
/wʌns/ = ADVERB: một lần, cùng một lần, lập tức, ngày trước, ngày xưa, tức thì;
USER: một lần, lần, một khi, một, từng
GT
GD
C
H
L
M
O
one
/wʌn/ = cùng, duy nhứt;
NOUN: lá một điểm;
PRONOUN: người ta;
USER: một, một, một trong, một trong những, ai
GT
GD
C
H
L
M
O
ongoing
/process/ = USER: liên tục, đang diễn ra, tiếp tục, thường xuyên, đang diễn
GT
GD
C
H
L
M
O
open
/ˈəʊ.pən/ = ADJECTIVE: mở, công khai, hở, chưa giải quyết, chưa quyết, không có che, không có giới hạn, mở nút;
VERB: mở, khai mạc, thổ lộ, bộc bạch;
USER: mở, mở, mở cửa, mở ra, mở các
GT
GD
C
H
L
M
O
opportunities
= NOUN: cơ hội, dịp tốt;
USER: cơ hội, các cơ hội, những cơ hội, hội, nhiều cơ hội
GT
GD
C
H
L
M
O
opportunity
= NOUN: cơ hội, dịp tốt;
USER: cơ hội, cơ hội, hội, dịp, cơ
GT
GD
C
H
L
M
O
optimal
/ˈɒp.tɪ.məm/ = USER: tối ưu, ưu, tối ưu nhất, tối, tối đa
GT
GD
C
H
L
M
O
optimism
/ˈɒp.tɪ.mɪ.zəm/ = NOUN: lạc quan chủ nghĩa;
USER: lạc quan, lạc, sự lạc quan, sự lạc, lạc quan của
GT
GD
C
H
L
M
O
option
/ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa;
USER: tùy chọn, lựa chọn, chọn, tùy, tuỳ chọn
GT
GD
C
H
L
M
O
options
/ˈɒp.ʃən/ = NOUN: quyền tự do chọn lựa, sự chọn, sự lựa;
USER: tùy chọn, lựa chọn, các tùy chọn, tuỳ chọn, chọn lựa
GT
GD
C
H
L
M
O
or
/ɔːr/ = CONJUNCTION: hoặc;
USER: hoặc, hoặc, hay, hoặc các, và
GT
GD
C
H
L
M
O
ordering
/ˈɔː.dər/ = VERB: cho toa, đặc hàng, sắp đặc, thu xếp, gọi món;
USER: đặt hàng, đặt, lệnh, ra lệnh, sắp đặt
GT
GD
C
H
L
M
O
orders
/ˈɔː.dər/ = NOUN: trật tự, phiếu đặt, cách ăn mặc, chế độ, huy chương, tức thì, thần phẩm, thức, thứ tự, kiểu, lập tức, mục đích để, phẩm chức, giai cấp, ngay, phong chức;
USER: đơn đặt hàng, các đơn đặt hàng, lệnh, đơn hàng, đơn đặt
GT
GD
C
H
L
M
O
organization
/ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cơ quan, cách cấu tạo, cách tổ chức, tổ chức chánh trị, sự chăm nom, sự giữ gìn;
USER: cơ quan, tổ chức, tổ, tổ chức của, các tổ chức
GT
GD
C
H
L
M
O
organizations
/ˌɔː.ɡən.aɪˈzeɪ.ʃən/ = NOUN: cơ quan, cách cấu tạo, cách tổ chức, tổ chức chánh trị, sự chăm nom, sự giữ gìn;
USER: tổ chức, các tổ chức, tổ
GT
GD
C
H
L
M
O
other
/ˈʌð.ər/ = ADJECTIVE: khác, khác hơn, trước, cách khác;
USER: khác, kia, các, khác của, nào khác
GT
GD
C
H
L
M
O
our
/aʊər/ = PRONOUN: của chúng tôi, của chúng ta;
USER: của chúng tôi, chúng tôi, của chúng ta, chúng ta, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
out
/aʊt/ = ADVERB: ngoài, ở ngoài, đến cùng;
VERB: ngoài, ở ngoài, bên ngoài, khác thường, phía ngoài;
ADJECTIVE: trương ra, bày ra, bị tiết lộ, lộ ra;
NOUN: loại ra, vật bỏ, chữ thợ in sắp sót;
PREPOSITION: phía ngoài;
USER: ra, hiện, ra khỏi, trên, trong
GT
GD
C
H
L
M
O
over
/ˈəʊ.vər/ = PREPOSITION: trên;
ADVERB: hơn, quá, hết cả rồi, khắp nơi, tất cả, thế là hết;
ADJECTIVE: xong, hết, hoàn thành, thành thực;
NOUN: xê ry;
USER: hơn, trên, qua, trong, so
GT
GD
C
H
L
M
O
overwhelmed
/ˌəʊ.vəˈwelm/ = VERB: chôn, áp đảo, áy náy, làm quá nhiều, làm túi bụi, lấp, lụt, ngập, tràn;
USER: choáng ngợp, quá tải, tràn ngập, bị áp đảo, bị choáng ngợp
GT
GD
C
H
L
M
O
own
/əʊn/ = VERB: có, làm chủ, nhận, nhìn nhận, thú nhận, thú thật, làm việc gì một mình;
ADJECTIVE: làm chủ;
USER: riêng, của, riêng của, chính, của riêng
GT
GD
C
H
L
M
O
partner
/ˈpɑːt.nər/ = NOUN: hội viên, bạn chơi quần vợt, vợ hoặc chồng, bạn khiêu vũ;
VERB: dìu người đàn bà, gia nhập, nhập hội, vào hội;
USER: đối tác, tác, đối tác của, tình, hợp tác
GT
GD
C
H
L
M
O
partnerships
/ˈpɑːt.nə.ʃɪp/ = NOUN: công ty, hội;
USER: quan hệ đối tác, hợp tác, đối tác, hệ đối tác, tác
GT
GD
C
H
L
M
O
pass
/pɑːs/ = VERB: qua, trôi qua, đưa, đi ngang qua, vượt qua, đem, thi đậu, biến mất, bài tiết, bắt kịp;
NOUN: đèo, đường trong núi;
USER: qua, vượt qua, đi, truyền, chuyển
GT
GD
C
H
L
M
O
past
/pɑːst/ = PREPOSITION: hơn, ở bên kia, ở trên kia, ở trước;
ADJECTIVE: quá khứ, dĩ vảng, đã qua;
USER: qua, quá khứ, trong quá khứ, trước, vừa qua
GT
GD
C
H
L
M
O
percent
/pəˈsent/ = NOUN: phần trăm;
USER: phần trăm, trăm
GT
GD
C
H
L
M
O
percentages
/pəˈsen.tɪdʒ/ = NOUN: suất bách phân, tỷ lệ bách phân, tỷ lệ phần trăm;
USER: tỷ lệ phần trăm, tỷ lệ, phần trăm, trăm, tỉ lệ
GT
GD
C
H
L
M
O
perfect
/ˈpɜː.fekt/ = ADJECTIVE: hoàn toàn, hoàn hảo, hòa âm, hòa hợp, hoàn bị, không có khuyết điểm;
VERB: hoàn thành, hoàn thiện, làm cho hoàn toàn, làm cho xong, làm hoàn hảo;
USER: hoàn hảo, hoàn hảo tại, perfect, tuyệt vời, hoàn
GT
GD
C
H
L
M
O
personal
/ˈpɜː.sən.əl/ = ADJECTIVE: riêng, cá nhân, nhân xưng, tự do cá nhân, thuộc về cá nhân;
USER: riêng, cá nhân, cá nhân của, người, cá
GT
GD
C
H
L
M
O
picture
/ˈpɪk.tʃər/ = NOUN: phim, tranh ảnh, bức hình, bức họa, bức tranh, hình ảnh, hình vẽ;
VERB: họa, miêu tả bằng tranh ảnh, vẽ;
USER: phim, hình ảnh, ảnh, hình, bức tranh
GT
GD
C
H
L
M
O
piecing
/piːs/ = VERB: buộc lại, chắp vá, nối lại, vá;
USER: bức, ghép, Piecing, được bức, việc vẽ
GT
GD
C
H
L
M
O
pin
/pɪn/ = NOUN: ghim, kim băng, kim găm, kẹp, cái chốt, cái ngạc, kim gút;
VERB: đóng chốt, găm bằng kim gút, ghim bằng kim gút, tra chốt, xỏ chốt;
USER: pin, ghim
GT
GD
C
H
L
M
O
pizza
/ˈpiːt.sə/ = NOUN: bánh pizza, loại bánh mì ý đải lợi;
USER: bánh pizza, pizza
GT
GD
C
H
L
M
O
place
/pleɪs/ = NOUN: nơi, chổ, chốn, địa phương, cửa hàng, vùng;
VERB: đặt hàng, xếp chổ;
USER: nơi, ra, chỗ, diễn ra, vị trí
GT
GD
C
H
L
M
O
platform
/ˈplæt.fɔːm/ = NOUN: chương trình chánh trị, đế dày, diển đàn, nền đất, sân bằng mặt, sân ở trên cao, sân ga xe lửa;
USER: nền tảng, nền, tảng, platform
GT
GD
C
H
L
M
O
platforms
/ˈplæt.fɔːm/ = NOUN: chương trình chánh trị, đế dày, diển đàn, nền đất, sân bằng mặt, sân ở trên cao, sân ga xe lửa;
USER: nền tảng, các nền tảng, nền
GT
GD
C
H
L
M
O
players
/ˈpleɪ.ər/ = NOUN: người chơi đùa, người chơi nhà nghề, người cờ bạc, người đánh bạc, người diển tuồng, tài tử nhà nghề, người chơi những môn thể thao;
USER: người chơi, chơi, cầu thủ, thủ, các cầu thủ
GT
GD
C
H
L
M
O
point
/pɔɪnt/ = NOUN: điểm, quan điểm, dấu, chấm, đầu nhọn, luận chứng, vấn đề;
VERB: bỏ dấu, chấm câu, làm cho nhọn, làm dấu, nhắm;
USER: điểm, điểm, thời điểm, quan điểm, point
GT
GD
C
H
L
M
O
portals
/ˈpɔː.təl/ = NOUN: cửa chánh nhà thờ;
USER: cổng thông tin, cổng, cổng thông, các cổng, các cổng thông tin
GT
GD
C
H
L
M
O
potential
/pəˈten.ʃəl/ = ADJECTIVE: khả năng, ngầm;
NOUN: điện thế, tiềm lực;
USER: tiềm năng, khả năng, tiềm tàng, tiềm, tiềm ẩn
GT
GD
C
H
L
M
O
pre
/priː-/ = USER: trước, tiền, trước khi, sẵn, pre
GT
GD
C
H
L
M
O
predicted
/prɪˈdɪkt/ = VERB: nói trước;
USER: dự đoán, dự báo, dự, tiên đoán, đoán
GT
GD
C
H
L
M
O
predictions
/prɪˈdɪk.ʃən/ = NOUN: sự nói trước;
USER: dự đoán, dự báo, các dự đoán, những dự đoán, tiên đoán
GT
GD
C
H
L
M
O
present
/ˈprez.ənt/ = ADJECTIVE: nay, hiện tại, hiện diện, bây giờ, có mặt;
NOUN: hiện nay, bây giờ, đồ, quà tặng;
VERB: tặng, bày tỏ, chỉ định;
USER: trình bày, giới thiệu, trình, bày, xuất trình
GT
GD
C
H
L
M
O
prime
/praɪm/ = ADJECTIVE: quan trọng, hảo hạng, ban sơ, chủ yếu, đầu tiên, hạng nhứt, tốt hơn hết, từ căn nguyên;
NOUN: buổi sơ khai, số nguyên tố, vật tốt;
VERB: nhắc cách ăn nói;
USER: thủ, chính, nguyên tố, thủ tướng Chính phủ, tố
GT
GD
C
H
L
M
O
priority
/praɪˈɒr.ɪ.ti/ = NOUN: quyền ở trước, quyền ưu tiên, quyền hưởng trước;
USER: ưu tiên, ưu tiên hàng, ưu, ưu tiên hàng đầu, độ ưu tiên
GT
GD
C
H
L
M
O
problem
/ˈprɒb.ləm/ = NOUN: vấn đề, bài tính, bài toán, sự khó khăn, sự trở ngại;
USER: vấn đề, đề, vấn, cố, vấn đề của
GT
GD
C
H
L
M
O
process
/ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa;
VERB: kiện người nào, in lại một bản;
USER: quá trình, quy trình, trình, tiến trình, quá
GT
GD
C
H
L
M
O
processes
/ˈprəʊ.ses/ = NOUN: phương pháp, phương sách, cách in bản điều sắc, sự bành trướng, sự phát triển, sự tiến triển, sự tiến hành, trát đòi đi hầu tòa;
USER: các quy trình, quy trình, quá trình, các quá trình, trình
GT
GD
C
H
L
M
O
processing
/ˈprəʊ.ses/ = NOUN: sự thưa kiện;
USER: xử lý, chế biến, chế, xử, công
GT
GD
C
H
L
M
O
produce
/prəˈdjuːs/ = NOUN: sản vật, kết quả, năng xuất, vật dụng, sản phẫm;
VERB: chế tạo, cho xuất bản, sản xuất, trình bày, trình ra;
USER: sản xuất, tạo, sản, tạo ra, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
product
/ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm;
USER: sản phẩm, sản, phẩm, về sản phẩm, sản phẩm và
GT
GD
C
H
L
M
O
products
/ˈprɒd.ʌkt/ = NOUN: sản vật, phẫm vật, sản phẫm, vật phẫm;
USER: sản phẩm, các sản phẩm, sản, phẩm, sản phẩm của
GT
GD
C
H
L
M
O
prohibitive
/prəˈhɪb.ɪ.tɪv/ = ADJECTIVE: cấm, cấm chế, cấm chỉ;
ADVERB: cấm;
USER: cấm, cấm chỉ, cấm, ngăn cấm, prohibitive
GT
GD
C
H
L
M
O
projects
/ˈprɒdʒ.ekt/ = USER: dự án, các dự án, trình, án, công trình
GT
GD
C
H
L
M
O
proposition
/ˌprɒp.əˈzɪʃ.ən/ = NOUN: công việc, điều dự định, mệnh đề, sự cầu hôn, sự đề nghị, việc làm;
USER: đề xuất, đề, döï luaät, mệnh đề, Dự Luật
GT
GD
C
H
L
M
O
protection
/prəˈtek.ʃən/ = NOUN: sự bảo vệ, giấy thông hành, người bảo hộ, sự che chở, sự giử, sự phòng vệ, chế độ bảo vệ mậu dịch;
USER: bảo vệ, bảo hộ, bảo, vệ, hộ
GT
GD
C
H
L
M
O
provide
/prəˈvaɪd/ = VERB: cho, cấp, cung cấp, đề phòng, phòng bị, qui định, dự định, ước định, dự phòng, cấp dưỡng;
USER: cho, cung cấp, cung cấp cho, cung cấp các, cung
GT
GD
C
H
L
M
O
provider
/prəˈvaɪ.dər/ = NOUN: người cung cấp, người dành dụm;
USER: nhà cung cấp, cung cấp dịch vụ, cung cấp, nhà cung cấp dịch, cung cấp dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
publication
/ˌpʌb.lɪˈkeɪ.ʃən/ = NOUN: báo xuất bản, sự ban hành, sự báo cáo, sự công bố, sự đăng trên báo;
USER: công bố, xuất bản, ấn phẩm, bản, công
GT
GD
C
H
L
M
O
publishers
/ˈpʌb.lɪ.ʃər/ = NOUN: nhà phát hành, người xuất bản;
USER: nhà xuất bản, các nhà xuất bản, xuất bản, những nhà xuất bản
GT
GD
C
H
L
M
O
purchase
/ˈpɜː.tʃəs/ = VERB: mua, tậu, sắm, kéo neo;
NOUN: chổ dựa vào, điểm tựa, sắm được, sức cơ khí, tậu được, tậu sắm, tiền mướn, tiền thuê, vật mua được, sự mua;
USER: mua, mua hàng, mua lại, mua các
GT
GD
C
H
L
M
O
purpose
/ˈpɜː.pəs/ = NOUN: ý định, điều dự định, mục đích, ý muốn, sự kế hoạch;
VERB: có ý định, dự định, trù liệu;
USER: mục đích, đích, mục tiêu, mục, nhằm mục đích
GT
GD
C
H
L
M
O
quarter
/ˈkwɔː.tər/ = NOUN: phần tư, bộ phận, đồng 25 xu, góc tư, hướng, một khắc đồng hồ, phương, hông sau của chiếc tàu;
VERB: chia ra làm bốn, chia ra làm tư, tìm dấu con thú, đóng quân, gia hình, xé thây một tội nhân;
USER: quý, phần tư, tư, quí, quý I
GT
GD
C
H
L
M
O
questions
/ˈkwes.tʃən/ = NOUN: câu hỏi, câu chất vấn, vấn đề, sự nghi ngờ;
USER: câu hỏi, các câu hỏi, những câu hỏi, hỏi, câu
GT
GD
C
H
L
M
O
rate
/reɪt/ = NOUN: giá, hạng, tốc độ, thuế, phân suất, sự định giá;
VERB: định giá, đánh giá, coi, chia loại, khiển trách, ngâm cho mềm ra;
USER: tỷ lệ, tốc độ, tỷ, tốc, mức
GT
GD
C
H
L
M
O
rather
/ˈrɑː.ðər/ = ADVERB: hơn, hơi hơi, chút ít, khá;
USER: hơn, thay, khá, thay vì, chứ không phải
GT
GD
C
H
L
M
O
re
/riː/ = NOUN: nốt thứ hai trong âm nhạc, sự trải ra;
USER: lại, tái, đang
GT
GD
C
H
L
M
O
reached
/riːtʃ/ = VERB: đưa ra, buồn nôn, tới, đến, chạy dài, xuống, đụng, đút lót, đưa đến, hối lộ, lên tới, rộng ra, buồn mữa, duỗi ra, rán hết sức để mữa;
USER: đạt, đến, đạt được, vượt, vượt quá
GT
GD
C
H
L
M
O
readily
/ˈred.ɪ.li/ = ADVERB: gần xong việc gì, sẳn lòng, sẳn sàng, sắp làm việc gì;
USER: dễ dàng, sẵn sàng, dễ, sẵn, luôn
GT
GD
C
H
L
M
O
reason
/ˈriː.zən/ = NOUN: nguyên do, cớ, duyên cớ, lý do, lý lẻ, lý trí;
VERB: suy luận, kết luận, suy đoán;
USER: lý do, lý, lí do, nguyên nhân, do
GT
GD
C
H
L
M
O
receive
/rɪˈsiːv/ = VERB: nhận, chứa vật gì, tiếp đón, lãnh, tiếp đãi;
USER: nhận, nhận, nhận được, được, tiếp nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
recognition
/ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/ = NOUN: sự công nhận, sự chấp nhận, sự nhìn nhận, sự thừa nhận;
USER: công nhận, nhận, nhận dạng, sự công nhận, thừa nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
recognize
/ˈrek.əɡ.naɪz/ = VERB: công nhận, biết trước, nhận biết, nhìn nhận, thừa nhận, xác nhận;
USER: công nhận, nhận ra, nhận, nhận biết, thừa nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
recognizing
/ˈrek.əɡ.naɪz/ = VERB: công nhận, biết trước, nhận biết, nhìn nhận, thừa nhận, xác nhận;
USER: công nhận, nhận, nhận biết, nhận ra, thừa nhận
GT
GD
C
H
L
M
O
recommendations
/ˌrek.ə.menˈdeɪ.ʃən/ = NOUN: sự giới thiệu, sự khuyên lơn, sự tiến cử;
USER: khuyến nghị, kiến nghị, đề xuất, đề, đề nghị
GT
GD
C
H
L
M
O
regulations
/ˌreɡ.jʊˈleɪ.ʃən/ = NOUN: điều lệ, điều xử, sự chỉnh lý;
USER: quy định, các quy định, quy, định, quy chế
GT
GD
C
H
L
M
O
relationship
/rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/ = NOUN: quan hệ thân tộc, tình bà con, tình thông gia;
USER: mối quan hệ, quan hệ, mối quan hệ của, mối liên hệ, hệ
GT
GD
C
H
L
M
O
released
/rɪˈliːs/ = ADJECTIVE: thoát ra;
USER: phát hành, bố, công bố, được phát hành, ra
GT
GD
C
H
L
M
O
remembers
/rɪˈmem.bər/ = VERB: hồi tưởng, lưu ý đến, nhớ lại, nghĩ đến;
USER: nhớ, nhớ lại, ghi nhớ, nhớ đến, còn nhớ
GT
GD
C
H
L
M
O
reporting
/rɪˈpɔːt/ = VERB: báo cáo, tường trình, kể lại, thuật lại, trần thuật, nói lại, trình diện, tin đồn, điều tra và viết phóng sự;
USER: báo cáo, báo, thông báo, cáo, báo cáo các
GT
GD
C
H
L
M
O
request
/rɪˈkwest/ = VERB: yêu cầu, thỉnh cầu, thỉnh nguyện, xin phép;
NOUN: sự yêu cầu, sự được ưa thích, sự nguyện vọng, sự thỉnh cầu, sự thịnh hàng;
USER: yêu cầu, đề nghị, xin, nghị, yêu
GT
GD
C
H
L
M
O
require
/rɪˈkwaɪər/ = VERB: cần dùng, cần thiết, yêu cầu;
USER: yêu cầu, đòi hỏi, cần, đòi hỏi phải, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
requirements
/rɪˈkwaɪə.mənt/ = NOUN: sự cần dùng, sự yêu cầu;
USER: yêu cầu, các yêu cầu, yêu cầu của, cầu, yêu cầu về
GT
GD
C
H
L
M
O
research
/ˈrēˌsərCH,riˈsərCH/ = VERB: tìm tòi, sưu tầm;
NOUN: sự khảo cứu, sự nghiên cứu, sự tìm kiếm, sự tìm tòi;
USER: nghiên cứu, cứu, nghiên, nghiên cứu của, các nghiên cứu
GT
GD
C
H
L
M
O
respective
/rɪˈspek.tɪv/ = ADJECTIVE: riêng của mỗi người;
USER: tương ứng, tương, tương ứng của, phương
GT
GD
C
H
L
M
O
respects
/rɪˈspekt/ = USER: tôn trọng, khía cạnh, khía, các khía cạnh, phương diện
GT
GD
C
H
L
M
O
results
/rɪˈzʌlt/ = NOUN: kết quả, kết quả, có kết quả;
USER: kết quả, quả, các kết quả, kết quả từ, quả từ
GT
GD
C
H
L
M
O
retention
/rɪˈten.ʃən/ = NOUN: sự bí tiểu, sự giử lại, sự nhớ, sự tự chế, sự duy trì tập quán;
USER: giữ, duy trì, lưu giữ, giữ lại, lưu
GT
GD
C
H
L
M
O
retrospect
/ˈret.rə.spekt/ = USER: Nhìn lại, hồi tưởng lại, hồi tưởng, khi nhìn lại
GT
GD
C
H
L
M
O
reuse
/ˌriːˈjuːz/ = USER: tái sử dụng, sử dụng lại, dùng lại, tái sử, sử dụng lại các
GT
GD
C
H
L
M
O
rich
/rɪtʃ/ = ADJECTIVE: đắt tiền, đẹp đẻ, giàu có, phì nhiêu, rất buồn cười, tốt, tráng lệ, lộng lẫy;
USER: giàu, giàu có, phong phú, người giàu, phú
GT
GD
C
H
L
M
O
right
/raɪt/ = ADVERB: ngay, thẳng, hoàn toàn, hết, tất cả;
NOUN: phải, cú đánh tay mặt, cường quyền;
ADJECTIVE: bên phải, đúng, bên mặt, ngay thẳng;
USER: ngay, quyền, phải, đúng, bên phải
GT
GD
C
H
L
M
O
roadmap
/ˈrōdmap/ = USER: lộ trình, lộ,
GT
GD
C
H
L
M
O
role
/rəʊl/ = NOUN: vai tuồng;
USER: vai trò, vai trò của, vai, vai trò quan, vai diễn
GT
GD
C
H
L
M
O
rolled
/rōl/ = USER: cuộn, lăn, cán, triển khai, tung
GT
GD
C
H
L
M
O
run
/rʌn/ = VERB: chạy, chảy, chạy máy, trốn, kinh doanh, đâm xuyên qua, chạy đua, dầm dề;
NOUN: sự chạy, sự cho chạy máy, chổ đất lở, đại đa số;
USER: chạy, chạy, hành, chạy các, điều hành
GT
GD
C
H
L
M
O
s
= USER: s, của, Cac
GT
GD
C
H
L
M
O
sap
/sæp/ = NOUN: nhựa cây, công việc mau chán, công việc vất vả, người chuyên cần, người học siêng năng, sinh lực, sự phá ngầm, thụ dịch, hầm đào gần quân địch, sự phá hoại ngấm ngầm, nhựa sống của thanh niên;
VERB: học rất chuyên cần, học rất siêng năng, phá, phá hoại, đào hầm để đến gần nơi nào;
USER: nhựa cây, SAP, nhựa, của SAP, nhựa cây
GT
GD
C
H
L
M
O
saw
/sɔː/ = VERB: cưa cây;
NOUN: cái cưa, phương ngôn, ngạn ngữ;
USER: thấy, nhìn thấy, đã thấy, đã nhìn thấy, chứng kiến
GT
GD
C
H
L
M
O
say
/seɪ/ = VERB: nói, nói rằng, đọc bài học, đọc kinh, nhận lời, ra lịnh;
NOUN: lời nói, lời phát biểu;
USER: nói, nói rằng, biết, rằng, cho biết
GT
GD
C
H
L
M
O
saying
/ˈseɪ.ɪŋ/ = NOUN: lời nói, lời phát biểu;
USER: nói, nói rằng, rằng, nói đến
GT
GD
C
H
L
M
O
scalability
/ˌskeɪ.ləˈbɪl.ə.ti/ = USER: khả năng mở rộng, năng mở rộng,
GT
GD
C
H
L
M
O
scale
/skeɪl/ = NOUN: âm giai, cặn, tỉ lệ, bề rộng, chổ xù xì, giai cấp xả hội, mặt chia độ;
VERB: leo, cạo cặn, chia tỉ lệ, đánh vảy, làm đóng cáu;
USER: quy mô, thang điểm, thang điểm từ, thang, qui mô
GT
GD
C
H
L
M
O
scattered
/ˈskæt.əd/ = ADJECTIVE: chạy tán loạn, tản mát;
USER: rải rác, phân tán, nằm rải rác, tán, rải
GT
GD
C
H
L
M
O
schedule
/ˈʃed.juːl/ = NOUN: bản kê khai, danh biểu, lịch trình, phân hạng đánh thuế, điều lệ, phụ lục, thời khắc biểu, văn kiện;
VERB: ghi vào danh biểu, ghi vào thời khắc biểu;
USER: lịch, lịch trình, tiến độ, lên lịch, sắp xếp
GT
GD
C
H
L
M
O
scope
/skəʊp/ = NOUN: phạm vi, giá trị, kiếng soi bọng đái, khoảng, năng lực, sức, trình độ, bề dài của dây neo;
USER: phạm vi, quy mô, phạm, vi, mô
GT
GD
C
H
L
M
O
scratch
/skrætʃ/ = NOUN: đường rạch, tiếng kêu sột soạt, vết cào, vết trầy, sự quào bằng móng tay;
VERB: kẻ đường, làm trầy, bàn sơ qua một vấn đề;
ADJECTIVE: tình cờ làm việc gì;
USER: xước, cào, làm xước, gãi, trầy xước
GT
GD
C
H
L
M
O
seamless
/ˈsiːm.ləs/ = USER: liền mạch, liên tục, seamless, suốt, tục
GT
GD
C
H
L
M
O
security
/sɪˈkjʊə.rɪ.ti/ = NOUN: sự bảo toàn, tiền bảo chứng, nơi an ninh, trạng thái an toàn;
USER: an ninh, bảo mật, an, an toàn, bảo đảm
GT
GD
C
H
L
M
O
see
/siː/ = VERB: xem, thấy, nhìn thấy, nhận ra, trông thấy, xem xét, lưu ý;
USER: xem, thấy, nhìn thấy, sẽ nhìn thấy, gặp
GT
GD
C
H
L
M
O
segment
/ˈseɡ.mənt/ = NOUN: hình phân;
VERB: chia ra từng khúc;
USER: phân khúc, đoạn, phân đoạn, phân, mảng
GT
GD
C
H
L
M
O
segments
/ˈseɡ.mənt/ = NOUN: hình phân;
USER: phân đoạn, phân khúc, đoạn, các đoạn, các phân đoạn
GT
GD
C
H
L
M
O
sent
/sent/ = VERB: gởi;
USER: gửi, được gửi, đã gửi, gửi đi, gởi
GT
GD
C
H
L
M
O
separate
/ˈsep.ər.ət/ = ADJECTIVE: riêng biệt, không dính mhau, không liền nhau, phân biệt, rời nhau, tách rời ra, ở riêng ra;
VERB: chia ra, phân ra, lìa ra, biệt cư và biệt sản, làm rời ra, rã ra;
USER: riêng biệt, riêng biệt, riêng, tách biệt, riêng rẽ
GT
GD
C
H
L
M
O
serve
/sɜːv/ = VERB: giao banh, phục dịch, có lợi, cư xử;
NOUN: cú giao banh;
USER: phục vụ, phục vụ cho, phục, dùng, phục vụ các
GT
GD
C
H
L
M
O
service
/ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm;
USER: vụ, dịch vụ, vụ, phục vụ, dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
services
/ˈsɜː.vɪs/ = NOUN: dịch vụ, vụ, phục vụ, sự phục vụ, sự săn sóc, chức vụ, công tác, sự giao banh, sự phân phát, việc làm;
USER: dịch vụ, các dịch vụ, vụ, dịch, dịch vụ của
GT
GD
C
H
L
M
O
session
/ˈseʃ.ən/ = NOUN: buổi họp, hội nghị, sự chủ trì, tam cá nguyệt của niên học;
USER: phiên, buổi, session, phiên họp, phiên giao dịch
GT
GD
C
H
L
M
O
setback
/ˈset.bæk/ = NOUN: sự chậm lại, sự chậm trể;
USER: thất bại, trở ngại, sự thất bại, lùi, ngại
GT
GD
C
H
L
M
O
several
/ˈsev.ər.əl/ = ADJECTIVE: cá nhân, khác nhau, phân biệt, riêng biệt;
USER: nhiều, một số, số, một vài, vài
GT
GD
C
H
L
M
O
sharing
/ˈdʒɒb.ʃeər/ = VERB: chia, phân chia, có chân trong, dự vào, phân phối, có dự phần, có phần trong vật gì;
USER: chia sẻ, chung, việc chia sẻ, chia, chia sẻ các
GT
GD
C
H
L
M
O
shipment
/ˈʃɪp.mənt/ = NOUN: hàng hóa chở trên tàu, sự cất hàng hóa xuống tàu, sự đem hàng hóa xuống tàu, sự gởi hàng hóa bằng đường biển, sự vận chuyển hàng hàng hóa bằng tàu;
USER: lô hàng, hàng, giao hàng, vận chuyển, chuyến hàng
GT
GD
C
H
L
M
O
short
/ʃɔːt/ = ADJECTIVE: ngắn, gọn, gần, gần đây, ngắn ngủi, tóm lại, thiếu, vắn;
ADVERB: ngắc lời người nào, ngừng lại thình lình;
NOUN: âm ngắn, quần ngắn;
USER: ngắn, ngắn hạn, ngăn, dân ngăn, ngắn gọn
GT
GD
C
H
L
M
O
should
/ʃʊd/ = USER: nên, cần, phải
GT
GD
C
H
L
M
O
silos
/ˈsaɪ.ləʊ/ = USER: silo, hầm, hầm chứa, xi lô, các silo
GT
GD
C
H
L
M
O
simply
/ˈsɪm.pli/ = USER: chỉ đơn giản, đơn giản, chỉ đơn giản là, đơn giản chỉ, đơn giản là
GT
GD
C
H
L
M
O
since
/sɪns/ = PREPOSITION: từ, từ đó, từ khi;
ADVERB: lâu rồi, từ đó, từ lâu;
CONJUNCTION: từ khi;
USER: kể từ, từ, kể từ khi, vì, từ năm
GT
GD
C
H
L
M
O
single
/ˈsɪŋ.ɡl̩/ = ADJECTIVE: độc thân, đơn độc, còn độc thân, một mình, chân thật, chưa kết hôn, ngay thật, thành thật;
NOUN: trận đánh đơn;
USER: đơn, duy nhất, duy, Độc thân, single
GT
GD
C
H
L
M
O
skills
/skɪl/ = NOUN: kỳ xảo, sự khéo léo, sự khéo tay, tinh xảo;
USER: kỹ năng, các kỹ năng, kĩ năng, những kỹ năng, năng
GT
GD
C
H
L
M
O
skype
/skaɪp/ = USER: skype, Yahoo
GT
GD
C
H
L
M
O
slack
/slæk/ = ADJECTIVE: không thẳng, muốn sút ra, dùn, hửng hờ, lỏng, xẹp;
NOUN: than vụn, mùa chết, làm cho căng thẳng sợi dây thừng, quần của lính thủy thủ, sự sa sút buôn bán, thời gian buôn bán ế ẫm;
VERB: làm chậm lại;
USER: chùng, thấp điểm
GT
GD
C
H
L
M
O
small
/smɔːl/ = ADJECTIVE: nhỏ, bé, vụn vặt;
ADVERB: chử nhỏ, từng miếng nhỏ;
USER: nhỏ, nhỏ, ít
GT
GD
C
H
L
M
O
smartphone
/ˈsmɑːt.fəʊn/ = USER: điện thoại thông minh, smartphone, thoại thông minh, chiếc smartphone
GT
GD
C
H
L
M
O
sms
/ˌes.emˈes/ = USER: sms, tin nhắn, nhắn SMS, nhắn, tin nhắn SMS
GT
GD
C
H
L
M
O
so
/səʊ/ = ADVERB: như vậy, như thế, đến thế ấy, dường ấy, vậy thì;
USER: để, nên, vì vậy, quá, rất
GT
GD
C
H
L
M
O
social
/ˈsəʊ.ʃəl/ = ADJECTIVE: ở thành đoàn thể, thuộc về xã hội;
USER: xã hội, xã, sinh xã hội, xã hội của
GT
GD
C
H
L
M
O
solely
/ˈsəʊl.li/ = ADVERB: cô độc, cô quạnh, trơ trọi;
USER: chỉ, duy nhất, chỉ duy nhất, hoàn toàn, pha duy nhất
GT
GD
C
H
L
M
O
solution
/səˈluː.ʃən/ = NOUN: cách giải quyết, nước dung dịch, sự tan, thuốc nước;
USER: giải pháp, dung dịch, dung, giải, các giải pháp
GT
GD
C
H
L
M
O
some
/səm/ = ADJECTIVE: một vài, người nào;
PRONOUN: có một ít, một số, vài người, một trong những;
ADVERB: chừng, độ;
USER: một số, số, một, một vài, vài
GT
GD
C
H
L
M
O
sometimes
/ˈsʌm.taɪmz/ = ADVERB: đôi khi;
USER: đôi khi, đôi, thỉnh thoảng, khi, đôi khi được
GT
GD
C
H
L
M
O
sophisticated
/səˈfistəˌkāt/ = ADJECTIVE: giả mạo, gian trá, giả dối, làm giả, làm sai, ngụy biện, ngụy tạo, xảo trá;
USER: tinh vi, phức tạp, tinh tế, tinh xảo, tinh
GT
GD
C
H
L
M
O
span
/spæn/ = NOUN: gang tay, cặp bò ngựa, khoảng cách, khoảng đất nhỏ, khoảng thời gian ngắn, nhịp cầu, sự dẩn chung nhau, bề ngang của phi cơ;
VERB: bắt ngựa lên xe, bắt qua sông, đo bằng gang bàn tay, tháo ngựa ở xe ra;
USER: p, khoảng, tuổi, nhịp, độ
GT
GD
C
H
L
M
O
specific
/spəˈsɪf.ɪk/ = ADJECTIVE: riêng, đặc biệt, riêng biệt, định rỏ, xác định;
NOUN: thuốc chuyên trị;
USER: riêng, cụ thể, cụ, đặc biệt, định
GT
GD
C
H
L
M
O
speech
/spiːtʃ/ = NOUN: lời nói, ngôn ngữ của một dân tộc;
USER: bài phát biểu, phát biểu, nói, lời nói, bài diễn văn
GT
GD
C
H
L
M
O
speed
/spiːd/ = NOUN: vận tốc, tốc độ;
VERB: đi mau;
USER: tốc độ, tăng tốc độ, tăng tốc, tốc, đẩy
GT
GD
C
H
L
M
O
start
/stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy;
NOUN: buổi đầu, lúc đầu, sự giựt mình, sự khởi hành, chổ khởi hành của cuộc đua;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, khởi động, đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
started
/stɑːt/ = VERB: giựt mình, bắt đầu, cho máy chạy;
USER: bắt đầu, bắt, khởi, đầu, tài bắt đầu
GT
GD
C
H
L
M
O
step
/step/ = NOUN: cách đi, dáng đi, nấc thang, bước đi, bệ để dựng cột buồm, sự thăng chức;
VERB: bước đi, đếm bước đo đoạn đường;
USER: bước, đẩy, từng, lại bước
GT
GD
C
H
L
M
O
stickier
/ˈstɪk.i/ = ADJECTIVE: dính, dính khó gở được, dính trết;
USER: Cứng hơn, stickier,
GT
GD
C
H
L
M
O
stored
/stɔːr/ = ADJECTIVE: có thể chứa;
USER: lưu trữ, được lưu trữ, lưu, lưu giữ, được lưu giữ
GT
GD
C
H
L
M
O
storing
/stɔːr/ = VERB: cất vào kho, chứa được, trau giồi, tích trữ;
USER: lưu trữ, lưu, tàng trữ, lưu giữ, lưu trữ các
GT
GD
C
H
L
M
O
strategy
/ˈstræt.ə.dʒi/ = NOUN: chiến lược;
USER: chiến lược, chiến thuật, chiến, chiến lược của, lược
GT
GD
C
H
L
M
O
structures
/ˈstrʌk.tʃər/ = NOUN: cách kết cấu, vật kiến trúc;
USER: cấu trúc, cơ cấu, các cấu trúc, kết cấu, cấu
GT
GD
C
H
L
M
O
substantial
/səbˈstæn.ʃəl/ = ADJECTIVE: bền bỉ, có chất bổ, có tài sản, quan hệ, thuộc về vật chất, trọng yếu;
USER: đáng kể, lớn, quan trọng, trọng, đáng
GT
GD
C
H
L
M
O
successes
/səkˈses/ = NOUN: kết quả, sự thành công, sự thắng lợi;
USER: thành công, những thành công, thành công của, thắng lợi, thắng
GT
GD
C
H
L
M
O
such
/sʌtʃ/ = ADJECTIVE: như vậy, như thế;
USER: như vậy, như, chẳng hạn, đó, ví dụ
GT
GD
C
H
L
M
O
suitable
/ˈsuː.tə.bl̩/ = ADJECTIVE: thích đáng, thích nghi;
USER: phù hợp, thích hợp, phù hợp với, hợp, thích
GT
GD
C
H
L
M
O
supply
/səˈplaɪ/ = VERB: cung cấp, thêm vào;
NOUN: sự cung cấp, sự tiếp tế, sự thế tạm;
USER: cung cấp, cung cấp các, cung cấp cho, cung, cung ứng
GT
GD
C
H
L
M
O
support
/səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở;
NOUN: sự giúp đở, sự ủng hộ, người nhờ cậy;
USER: hỗ trợ, ủng hộ, hỗ trợ các, hỗ trợ cho, trợ
GT
GD
C
H
L
M
O
supported
/səˈpɔːt/ = VERB: ủng hộ, chịu đựng, chống đở;
USER: hỗ trợ, được hỗ trợ, ủng hộ, trợ, sự hỗ trợ
GT
GD
C
H
L
M
O
sure
/ʃɔːr/ = ADJECTIVE: chắc, chắc chắn, hiệu nghiệm, không thể sai lầm, xác thật;
USER: chắc chắn, bảo, đảm bảo, chắc, chắc chắn rằng
GT
GD
C
H
L
M
O
system
/ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống;
USER: hệ thống, hệ, hệ điều, thống, hệ thống của
GT
GD
C
H
L
M
O
systems
/ˈsɪs.təm/ = NOUN: hệ thống;
USER: hệ thống, các hệ thống, hệ, hệ điều, thống
GT
GD
C
H
L
M
O
t
/tiː/ = NOUN: chữ thứ hai mươi trong mẫu tự;
USER: t, tấn, Ba T
GT
GD
C
H
L
M
O
take
/teɪk/ = VERB: lấy, chiếm, cầm, bị bịnh, dắt người, đoạt giải thưởng, uống thuốc, lấy cái gì, mướn nhà, có kết quả, nắm, nhận được;
NOUN: sự bắt được, sự cầm, công việc của người sắp chữ;
USER: mất, đi, có, đưa, lấy
GT
GD
C
H
L
M
O
talked
/tɔːk/ = VERB: nói chuyện, khiển trách, nói ngoại ngữ;
USER: nói, nói chuyện, đã nói chuyện, đã nói, nói chuyện với
GT
GD
C
H
L
M
O
tap
/tæp/ = NOUN: cái tát, cái vổ nhẹ, rượu bia, vòi nước, vòi thùng rượu, đồ uống, khoan để bắt đinh ốc, sự rẻ dòng điện sang đường khác;
VERB: lấy rượu trong thùng, tát khẻ, vổ nhẹ, giùi cái lổ trên thùng;
USER: khai thác, gõ, tap, bấm, chạm
GT
GD
C
H
L
M
O
target
/ˈtɑː.ɡɪt/ = NOUN: bia để bắn, đích làm trò cười, bảng hiệu tròn của sở xe lửa;
USER: mục tiêu, mục tiêu của, đích, tiêu, đối tượng
GT
GD
C
H
L
M
O
task
/tɑːsk/ = NOUN: công việc, bài làm, phần việc làm;
VERB: chỉ định;
USER: nhiệm vụ, công việc, việc, tác vụ, nhiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
tasks
/tɑːsk/ = NOUN: công việc, bài làm, phần việc làm;
USER: nhiệm vụ, các nhiệm vụ, công việc, việc, tác vụ
GT
GD
C
H
L
M
O
teaching
/ˈtiː.tʃɪŋ/ = NOUN: lời giáo huấn, sự dạy bảo;
USER: giảng dạy, dạy học, dạy, giáo, giáo huấn
GT
GD
C
H
L
M
O
tech
/tek/ = USER: công nghệ cao, công nghệ, nghệ, Tech, nghệ cao
GT
GD
C
H
L
M
O
technologies
/tekˈnɒl.ə.dʒi/ = NOUN: kỷ thuật học;
USER: công nghệ, các công nghệ, nghệ, kỹ thuật, những công nghệ
GT
GD
C
H
L
M
O
technologists
/tekˈnɒl.ə.dʒɪst/ = NOUN: nhà kỷ thuật học;
USER: kỹ thuật viên, kỹ sư công nghệ, chuyên gia công nghệ, nhà công nghệ, gia công nghệ
GT
GD
C
H
L
M
O
test
/test/ = VERB: thử, thí nghiệm;
NOUN: cuộc thi, thí nghiệm, sự khảo thí, sự thử;
USER: kiểm tra, thử nghiệm, thử, thi, xét nghiệm
GT
GD
C
H
L
M
O
text
/tekst/ = NOUN: bản văn;
USER: văn bản, văn, text, chữ, nội dung
GT
GD
C
H
L
M
O
than
/ðæn/ = CONJUNCTION: hơn;
USER: hơn, so với, hơn so với, so, hơn so
GT
GD
C
H
L
M
O
that
/ðæt/ = PRONOUN: điều đó, cái ấy, cái kia, chỉ việc ấy, việc đó, người mà tôi muốn nói;
ADJECTIVE: cuốn sách đó;
CONJUNCTION: chuyện đó;
ADVERB: cũng cao thế đó;
USER: mà, đó, rằng, là, có
GT
GD
C
H
L
M
O
the
GT
GD
C
H
L
M
O
their
/ðeər/ = PRONOUN: của họ, của chúng nó;
USER: của họ, của họ, họ, mình, của mình
GT
GD
C
H
L
M
O
them
/ðem/ = PRONOUN: họ, chúng nó;
USER: họ, chúng, đó, cho họ
GT
GD
C
H
L
M
O
there
/ðeər/ = ADVERB: đó, đằng kia, chổ ấy, đấy;
USER: có, đó, không, ở đó
GT
GD
C
H
L
M
O
these
/ðiːz/ = USER: những, các, này, đến các, đây
GT
GD
C
H
L
M
O
they
/ðeɪ/ = PRONOUN: họ, chúng nó;
USER: họ, họ, chúng, mà họ, họ có
GT
GD
C
H
L
M
O
third
/θɜːd/ = ADJECTIVE: thứ ba;
NOUN: người thứ ba, vật phẫm hạng ba;
USER: thứ ba, ba, phần ba, thứ, III
GT
GD
C
H
L
M
O
this
/ðɪs/ = PRONOUN: cái nầy, điều này, vật nầy;
USER: này, điều này, đây, nay
GT
GD
C
H
L
M
O
those
/ðəʊz/ = PRONOUN: cái đó, vật kia;
USER: những, những người, các, người, với những
GT
GD
C
H
L
M
O
three
/θriː/ = USER: three, three, three" ba
GT
GD
C
H
L
M
O
through
/θruː/ = PREPOSITION: xuyên qua, từ bên nầy qua bên kia;
ADJECTIVE: ngang qua, băng qua, chạy thẳng;
USER: xuyên qua, thông qua, qua, thông qua các, đến
GT
GD
C
H
L
M
O
throughout
/θruːˈaʊt/ = ADVERB: khắp nơi, mọi nơi;
PREPOSITION: khắp nơi, suốt đời, suốt năm;
USER: suốt, trong suốt, toàn, trong, khắp
GT
GD
C
H
L
M
O
time
/taɪm/ = NOUN: thời gian, lúc, hồi, thì giờ, thời đại, thời kỳ;
VERB: chọn lúc để đánh, định giờ, sừa đồng hồ cho đúng giờ, tính toán thời gian;
USER: thời gian, Hiện, Bây, thời, lần
GT
GD
C
H
L
M
O
timeframe
= USER: khung thời gian, khoảng thời gian, timeframe
GT
GD
C
H
L
M
O
times
/taɪmz/ = NOUN: thời gian;
USER: lần, thời gian, thời, times, giờ
GT
GD
C
H
L
M
O
to
/tuː/ = PREPOSITION: đến, dùng để chỉ thời giời, dùng với động từ vị biến cách, về chuyện gì, về hướng;
USER: đến, để, cho, với, tới
GT
GD
C
H
L
M
O
toe
/təʊ/ = NOUN: ngón chân, chân tường, đầu móng chân ngựa, mũi giày;
VERB: đan lại đầu vớ, đá bằng mũi giày;
USER: ngón chân, chân, toe, ngón chân cái, ngón
GT
GD
C
H
L
M
O
together
/təˈɡeð.ər/ = ADVERB: chung với nhau, cùng một lần, cùng nhau;
USER: cùng nhau, cùng, lại với nhau, với nhau, nhau
GT
GD
C
H
L
M
O
too
/tuː/ = ADVERB: quá, ngoài ra, nhiều quá, tỉnh lại, vả lại;
USER: quá, cũng, nữa
GT
GD
C
H
L
M
O
tool
/tuːl/ = NOUN: dụng cụ, đồ nghề, khí cụ, tay sai của người nào;
USER: công cụ, cụ
GT
GD
C
H
L
M
O
tools
/tuːl/ = NOUN: dụng cụ, đồ nghề, khí cụ, tay sai của người nào;
USER: công cụ, các công cụ, cụ, dụng cụ, công cụ này
GT
GD
C
H
L
M
O
top
/tɒp/ = NOUN: đỉnh, mui xe, ngọn, chỏm, chóp, đầu trang giấy, nắp hộp, phần cao hơn hết, phần ở trên, áo che phần trên cơ thể;
ADJECTIVE: ở trên, đứng đầu;
VERB: cắt ngọn, đặt ở trên;
USER: đầu, hàng đầu, trên, đầu trang, top
GT
GD
C
H
L
M
O
tout
/taʊt/ = NOUN: người bán dạo, người kiếm mối, người mời khách, người hề trước rạp hát;
VERB: chiêu khách, dò thám, rình;
USER: rình, tout, chào, chào mời, chiêu khách
GT
GD
C
H
L
M
O
track
/træk/ = NOUN: dấu chân, đường chạy qua, đường đi qua, đường đua xe, đường ray, đường xe lửa, đường chạy trong máy hát, đường của người đi qua, những lằn trong dĩa hát;
VERB: theo dấu, truy nả;
USER: theo dõi, theo dõi các, dõi
GT
GD
C
H
L
M
O
training
/ˈtreɪ.nɪŋ/ = NOUN: sự tập luyện, sự học nghề, sự huấn luyện;
USER: đào tạo, huấn luyện, tập huấn, huấn, dạy
GT
GD
C
H
L
M
O
transparent
/trænˈspær.ənt/ = ADJECTIVE: minh bạch, hiển nhiên, rỏ ràng, trong sạch, trong suốt;
USER: minh bạch, trong suốt, suốt, bạch, rõ ràng
GT
GD
C
H
L
M
O
try
/traɪ/ = VERB: thử, bắt chịu gian nan, biện hộ, thí nghiệm, thử thách, xét đoán, xử đoán;
NOUN: sự thử, thí nghiệm;
USER: thử, thử, cố gắng, cố, hãy thử
GT
GD
C
H
L
M
O
two
/tuː/ = số hai
GT
GD
C
H
L
M
O
types
/taɪp/ = NOUN: kiểu, khuôn, chữ in, mẫu;
USER: loại, các loại, kiểu, nhiều dạng khác, nhiều dạng
GT
GD
C
H
L
M
O
u
/ju/ = USER: u, u có,
GT
GD
C
H
L
M
O
ui
= USER: ui, giao diện, giao diện người dùng, diện, giao diện người,
GT
GD
C
H
L
M
O
underneath
/ˌʌn.dəˈniːθ/ = NOUN: bên dưới, mặt dưới, phần dưới;
PREPOSITION: ở dưới;
USER: bên dưới, dưới, phía dưới, ở dưới
GT
GD
C
H
L
M
O
understand
/ˌʌn.dəˈstænd/ = VERB: hiểu, hiểu biết, hiểu ngầm, hiểu rỏ;
USER: hiểu, hiểu, hiểu được, hiểu rõ, biết
GT
GD
C
H
L
M
O
understands
/ˌʌn.dəˈstænd/ = VERB: hiểu, hiểu biết, hiểu ngầm, hiểu rỏ;
USER: hiểu, hiểu được, hiểu rõ, hieåu, thấu hiểu
GT
GD
C
H
L
M
O
unsupervised
/ˌʌnˈsʌŋ/ = USER: kh'ng ci giám sát, kh'ng giám sát, ci giám sát, kh'ng được giám sát, unsupervised,
GT
GD
C
H
L
M
O
us
/ʌs/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, chung tôi, tôi
GT
GD
C
H
L
M
O
use
/juːz/ = VERB: dùng, dùng vật gì;
NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích;
USER: sử dụng, dùng, dụng, sử, sử dụng các
GT
GD
C
H
L
M
O
used
/juːst/ = ADJECTIVE: đang dùng, thường dùng;
USER: sử dụng, được sử dụng, dùng, dụng, được dùng
GT
GD
C
H
L
M
O
user
/ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn;
USER: người sử dụng, người dùng, dùng, sử dụng, hướng
GT
GD
C
H
L
M
O
users
/ˈjuː.zər/ = NOUN: người hay dùng, quyền hưởng dụng luôn luôn;
USER: người sử dụng, người dùng, sử dụng, dùng, người sử
GT
GD
C
H
L
M
O
uses
/juːz/ = NOUN: cách dùng, hưởng dụng, lợi ích, quyền hưởng, sự có ích, sự dùng, hữu ích;
USER: sử dụng, sử dụng các, dùng, sử, dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
using
/juːz/ = NOUN: đang dùng;
USER: sử dụng, sử dụng các, bằng cách sử dụng, dùng, cách sử dụng
GT
GD
C
H
L
M
O
vast
/vɑːst/ = ADJECTIVE: bao la, rộng, quảng đại, rộng lớn, to lớn;
USER: bao la, rộng lớn, lớn, khổng lồ, thiết bị
GT
GD
C
H
L
M
O
ve
GT
GD
C
H
L
M
O
vendor
/ˈven.dər/ = USER: nhà cung cấp, cung cấp, bán, nhà bán, hãng
GT
GD
C
H
L
M
O
virtual
/ˈvɜː.tju.əl/ = ADJECTIVE: có thật, thật sự, thật ra;
USER: ảo, virtual, ảo của
GT
GD
C
H
L
M
O
virtually
/ˈvɜː.tju.ə.li/ = ADVERB: tiềm thế, thật ra;
USER: hầu như, hầu, gần như, ảo
GT
GD
C
H
L
M
O
visibility
/ˌvizəˈbilitē/ = NOUN: sự trông thấy được, thị giả;
USER: tầm nhìn, khả năng hiển thị, hiển thị, năng hiển thị
GT
GD
C
H
L
M
O
voice
/vɔɪs/ = NOUN: thanh âm, phiếu biểu quyết, tiếng nói;
VERB: bày tỏ;
USER: giọng nói, tiếng nói, giọng, tiếng, thoại
GT
GD
C
H
L
M
O
wall
/wɔːl/ = NOUN: tường, hông của xe, vách;
USER: tường, bức tường, thành, vách, trên tường
GT
GD
C
H
L
M
O
water
/ˈwɔː.tər/ = NOUN: nước, nước uống, nước biển, nước được đun sôi, nước lọc, nước sông, nước dùng trong công việc nhà;
USER: nước, nöôùc
GT
GD
C
H
L
M
O
way
/weɪ/ = NOUN: đường, đường đi, lộ, đạo, lối đi, sự vận hành;
USER: cách, đường, theo cách, cách nào, chiều
GT
GD
C
H
L
M
O
we
/wiː/ = PRONOUN: chúng tôi, chúng ta;
USER: chúng tôi, chúng ta, chúng, ta
GT
GD
C
H
L
M
O
web
/web/ = NOUN: cuốn giấy lớn, đầu chìa khóa, đồ dệt, màng da chân vịt, vải, tay quay, lưỡi cưa;
USER: web, trang web, web của, mạng
GT
GD
C
H
L
M
O
website
/ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web;
USER: website, trang web, trang web của, web, website của
GT
GD
C
H
L
M
O
websites
/ˈweb.saɪt/ = NOUN: địa chỉ trang web;
USER: các trang web, trang web, website, website của, trang web của
GT
GD
C
H
L
M
O
well
/wel/ = ADVERB: giỏi;
NOUN: giếng, buồng thang máy, hầm đựng cá, nguồn cảm hứng, nguồn nước, nguồn hạnh phúc, suối nước;
USER: cũng, tốt, đây, nổi
GT
GD
C
H
L
M
O
were
/wɜːr/ = USER: là, đã, được, những, có
GT
GD
C
H
L
M
O
what
/wɒt/ = ADJECTIVE: cái gì, điều gì, muốn gì, vật gì;
USER: những gì, gì, những, điều, điều gì
GT
GD
C
H
L
M
O
when
/wen/ = ADVERB: khi nào, chừng nào, lúc nào
GT
GD
C
H
L
M
O
where
/weər/ = ADVERB: đâu, ở đâu, ở chổ nào, trong ấy;
USER: đâu, nơi, mà, nơi mà
GT
GD
C
H
L
M
O
which
/wɪtʃ/ = PRONOUN: cái nào, thích cái nào, thích loại nào, vật nào;
USER: mà, đó, trong đó, có, được
GT
GD
C
H
L
M
O
while
/waɪl/ = CONJUNCTION: trong khi, đương khi;
NOUN: lúc, khoảng, thời gian;
VERB: giết thì giờ, thì giờ trôi qua;
USER: trong khi, khi, trong, còn
GT
GD
C
H
L
M
O
who
/huː/ = PRONOUN: ai, kẻ nào, người nào;
USER: ai, người, những người, đã, người đã
GT
GD
C
H
L
M
O
why
/waɪ/ = CONJUNCTION: tại sao, vì sao;
USER: Tại sao, tại sao, lý do tại sao, do tại sao, sao
GT
GD
C
H
L
M
O
wide
/waɪd/ = ADJECTIVE: rộng, học thức rộng, rộng lớn, uyên bác;
USER: rộng, rộng, toàn, nhiều, loại
GT
GD
C
H
L
M
O
wider
/waɪd/ = USER: rộng hơn, rộng, rộng lớn hơn, hơn, mở rộng
GT
GD
C
H
L
M
O
will
/wɪl/ = NOUN: ý chí, điều quyết định, ý lực, ý muốn, will-auxiliary verb, will, chúc ngôn, để lại
GT
GD
C
H
L
M
O
willing
/ˈwɪl.ɪŋ/ = ADJECTIVE: có thiện ý, hay giúp đở;
NOUN: sự muốn, ý muốn;
USER: sẵn sàng, sẵn lòng, muốn, sẵn, sàng
GT
GD
C
H
L
M
O
with
/wɪð/ = PREPOSITION: với, cùng với;
USER: với, có, với các, bằng, vơi
GT
GD
C
H
L
M
O
within
/wɪˈðɪn/ = ADVERB: ở trong, ở nhà, ở phía trong;
PREPOSITION: ở trong, ở phía trong;
USER: trong, trong vòng, trong phạm vi, trong vong, bên trong
GT
GD
C
H
L
M
O
work
/wɜːk/ = VERB: hoạt động, làm việc, bắt người nào làm việc;
NOUN: công việc, tác phẩm, việc làm;
USER: làm việc, việc, hoạt động, làm, hoạt
GT
GD
C
H
L
M
O
workflows
/ˈwərkˌflō/ = USER: quy trình công việc, công việc, luồng công việc, dòng công việc, trình công việc
GT
GD
C
H
L
M
O
world
/wɜːld/ = NOUN: thế giới, vạn vật, việc đời, vũ trụ;
USER: thế giới, trên thế giới, giới, thế, toàn thế giới
GT
GD
C
H
L
M
O
worldwide
/ˌwɜːldˈwaɪd/ = ADJECTIVE: có kinh nghiệm, khắp nơi, khắp thế giới, thạo đời;
USER: trên toàn thế giới, trên toàn cầu, toàn cầu, trên thế giới, toàn thế giới
GT
GD
C
H
L
M
O
worse
/wɜːs/ = ADJECTIVE: tệ hơn, tồi hơn, vật tệ hơn, xấu hơn;
USER: tệ hơn, tồi tệ hơn, tệ hơn, tồi tệ, tệ
GT
GD
C
H
L
M
O
would
/wʊd/ = NOUN: điều quyết định, ý chí, ý muốn
GT
GD
C
H
L
M
O
writing
/ˈraɪ.tɪŋ/ = ADJECTIVE: lộ ra;
NOUN: hiện ra, soạn một quyển sách, sự viết, thảo một văn kiện, viết một bức thơ;
USER: viết, bằng văn bản, văn bản, ghi, văn
GT
GD
C
H
L
M
O
year
/jɪər/ = NOUN: năm;
USER: năm, trong năm, naêm
GT
GD
C
H
L
M
O
yes
/jes/ = USER: yes-particle, yes, yep, yea, yep, yes, yeah, yea, ye;
USER: vâng, có, yes
GT
GD
C
H
L
M
O
yet
/jet/ = CONJUNCTION: nhưng, tuy nhiên, song, tùy thế;
ADVERB: còn, dầu đến thế nào, đến nay, dầu sao nữa, còn nữa;
USER: nhưng, tuy nhiên, nao, chưa, nào
GT
GD
C
H
L
M
O
you
/juː/ = PRONOUN: bạn, anh, ông, mày, các anh, các bạn;
USER: anh, bạn, bạn có, quý vị, quý
GT
GD
C
H
L
M
O
your
/jɔːr/ = PRONOUN: của bạn, của ông, của anh, của cậu, của mầy;
USER: của bạn, của bạn, bạn, của, của mình
663 words